serapilheira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serapilheira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serapilheira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ serapilheira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vải gai, bố, vải bạt, vải bố, vải bao tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serapilheira
vải gai(sacking) |
bố
|
vải bạt(burlap) |
vải bố
|
vải bao tải(sackcloth) |
Xem thêm ví dụ
Por jejuar, lamentar e vestir-se de serapilheira, um símbolo de arrependimento e de sinceridade de coração. Bằng cách kiêng ăn, khóc lóc, và mặc áo gai, một dấu hiệu cho thấy sự ăn năn và thành thật trong lòng. |
Nisso, “os homens de Nínive começaram a depositar fé em Deus, e passaram a proclamar um jejum e a pôr serapilheira”. Nghe vậy, “dân thành Ni-ni-ve tin Đức Chúa Trời. Họ rao ra sự kiêng ăn và mặc bao gai”. |
Quando o rei de Nínive ouve as palavras de Jonas, levanta-se do trono, retira a vestimenta oficial, veste-se com serapilheira e senta-se em cinzas. — Jonas 3:4-6. Khi tin đồn thấu đến tai vua thành Ni-ni-ve, vua đứng dậy khỏi ngai, lột long bào mình ra, quấn bao gai và ngồi trong tro (Giô-na 3:4-6). |
(Mateus 6:17, 18) Nos dias de Isaías, judeus renegados deleitavam-se em seus jejuns, afligindo as suas almas, encurvando as suas cabeças e sentando-se em serapilheira e cinzas. Vào thời Ê-sai, những người Do-thái tội lỗi thích tỏ ăn năn bằng sự kiêng ăn, dằn lòng họ, cúi đầu và nằm trên bao gai và trên tro. |
(2 Reis 10:22, 23; Revelação 7:13, 14) Assim, a profecia ordena aos membros das religiões falsas que removam suas roupas de cima — sua pretensa identidade como servos de Deus — e se vistam de serapilheira, em símbolo de lamento por sua iminente condenação. (2 Các Vua 10:22, 23; Khải-huyền 7:13, 14) Do đó, lời tiên tri ra lệnh cho các phần tử của tôn giáo giả cởi áo ngoài ra—tức con người giả vờ là tôi tớ của Đức Chúa Trời—và thay vì thế, mặc áo bằng bao gai vào, tượng trưng cho sự buồn rầu về sự phán xét sắp xảy đến. |
10 No entanto, quando Jonas declarou a mensagem de condenação, “os homens de Nínive começaram a depositar fé em Deus, e passaram a proclamar um jejum e a pôr serapilheira, desde o maior deles até o menor deles”. 10 Tuy nhiên, khi Giô-na công bố thông điệp phán xét thì “dân thành Ni-ni-ve tin Đức Chúa Trời. Họ rao ra sự kiêng ăn và mặc bao gai, từ những người rất lớn trong đám họ cho đến những kẻ rất nhỏ”. |
8 Jeová diz a Isaías: “Vai, e tens de soltar a serapilheira de cima dos teus quadris; e deves retirar as tuas sandálias dos teus pés.” 8 Đức Giê-hô-va bảo Ê-sai: “Hãy đi, cởi bao gai khỏi lưng ngươi, và lột giày khỏi chân”. |
Ele mesmo nos diz: “Passei a pôr a minha face para Jeová, o verdadeiro Deus, para o procurar com oração e com rogos, com jejum e com serapilheira e cinzas. Chính ông nói cho chúng ta biết: “Ta để mặt hướng về Chúa là Đức Chúa Trời, lấy sự khấn-nguyện, nài-xin, với sự kiêng-ăn, mặc bao gai, đội tro mà tìm. |
“Passei a pôr a minha face para Jeová, o verdadeiro Deus”, disse Daniel, “para o procurar com oração e com rogos, com jejum e com serapilheira e cinzas”. Ông nói: “Ta để mặt hướng về Chúa là Đức Chúa Trời, lấy sự khấn-nguyện, nài-xin, với sự kiêng-ăn, mặc bao gai, đội tro mà tìm”. |
Descrevendo o que aconteceu quando o patriarca Jacó recebeu a notícia da morte de seu filho José, a Bíblia diz: “Jacó rasgou as suas capas e pôs serapilheira em volta dos quadris, e pranteou muitos dias pelo seu filho. Kinh Thánh tường thuật những điều đã xảy ra khi tộc trưởng Gia-cốp nghe tin con mình là Giô-sép chết như sau: “Người xé quần áo mình ra, lấy bao quấn ngang hông, và để tang lâu ngày cho con trai mình. |
Ele ordenou que todos usassem serapilheira, até mesmo os animais domésticos. Theo lệnh vua, hết thảy đều phải quấn bao gai, kể cả vật nuôi*. |
O relato bíblico diz: “Assim que o Rei Ezequias . . . ouviu, rasgou imediatamente as suas vestes e cobriu-se de serapilheira, e entrou na casa de Jeová.” Kinh Thánh tường thuật: “Hay được tin ấy, vua Ê-xê-chia xé rách quần-áo mình, mặc áo bao, và đi vào đền-thờ của Đức Giê-hô-va”. |
O mesmo período é mencionado em Revelação 11:2-7, que diz que as testemunhas de Deus pregariam trajadas de serapilheira por 42 meses, ou 1.260 dias, e que então seriam mortas. Đoạn Kinh Thánh này nói rằng các nhân chứng của Đức Chúa Trời mặc áo gai đi rao giảng trong 42 tháng, hay 1.260 ngày, và rồi bị giết. |
Mordecai ‘veste-se de serapilheira e põe cinzas’ sobre si. Mạc-đô-chê “mặc lấy một cái bao và phủ tro”. |
Ela estava dobrada sobre alguns pequenos arbustos, embrulhando-os em sacos de serapilheira. Cô đang cúi xuống đám cây bụi nhỏ, chụp chúng trong những bao vải. |
A mensagem foi tão dramática e direta, que os homens de Nínive imediatamente “começaram a depositar fé em Deus, e passaram a proclamar um jejum e a pôr serapilheira”. Sự thẳng thắn của thông điệp tác dụng mạnh đến độ dân thành Ni-ni-ve lập tức “tin Đức Chúa Trời. Họ rao ra sự kiêng ăn và mặc bao gai”. |
Lemos em Gênesis 37:34, 35: “Nisso Jacó rasgou as suas capas e pôs serapilheira em volta dos quadris, e pranteou muitos dias pelo seu filho. Chúng ta đọc nơi Sáng-thế Ký 37:34, 35: “Người xé quần áo mình ra, lấy bao quấn ngang hông, và để tang lâu ngày cho con trai mình. |
Numa tentativa de encobrir seu comportamento, praticavam um lamento exibicionista — curvando as cabeças como juncos, sentados em serapilheira e cinzas — aparentemente arrependidos de seus pecados. Nhằm che đậy cách ăn ở của mình, họ tham gia vào những hình thức than khóc màu mè—gập đầu như cây sậy, ngồi trong bao gai và tro—tỏ vẻ ăn năn về tội lỗi của mình. |
18 A seguir, faz-se a convocação às religiões falsas: “Despi-vos e ponde-vos nuas, e cingi serapilheira sobre os lombos. 18 Vậy tôn giáo giả được kêu gọi: “Hãy cởi áo-xống, hãy ở trần, hãy thắt lưng bằng bao gai. |
Ele rasgou as suas vestes e cobriu-se de serapilheira. Ông xé áo ngoài và quấn bao gai. |
(Isaías 37:1, 2) Trajados de serapilheira, os emissários do rei disseram a Isaías: “Este dia é um dia de aflição, e de repreensão, e de desaforo . . . (Ê-sai 37:1, 2) Các sứ giả của vua đều quấn bao gai đi đến gặp Ê-sai, họ thưa: “Ngày nay là ngày hoạn-nạn, quở-phạt, và hổ-nhuốc... |
O relato diz: “Os homens de Nínive começaram a depositar fé em Deus, e passaram a proclamar um jejum e a pôr serapilheira, desde o maior deles até o menor deles.” Sách Giô-na ghi lại: “Dân thành Ni-ni-ve tin Đức Chúa Trời. |
11 Os moabitas usariam serapilheira, a vestimenta do luto. 11 Dân Mô-áp sẽ mặc áo gai, một lối phục sức để than khóc. |
Muito aflito, ele rasgou suas vestes, cobriu-se de serapilheira, colocou cinzas sobre a cabeça e ficou no meio da cidade clamando. Quá đau buồn, ông xé áo, quấn bao gai, phủ tro lên đầu và khóc than lớn tiếng giữa thành. |
Seu rei “se levantou do seu trono e despiu-se de seu manto oficial e cobriu-se de serapilheira, e assentou-se nas cinzas”. Vua của họ “đứng dậy khỏi ngai, lột áo bào mình ra, quấn bao gai và ngồi trong tro”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serapilheira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới serapilheira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.