serão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ serão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tối, buổi chiều, đêm, buổi tối, chiều tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serão
tối
|
buổi chiều
|
đêm
|
buổi tối
|
chiều tối
|
Xem thêm ví dụ
Será que sua maneira de agir não foi errada, até mesmo covarde?’ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
+ Ela vai ficar tão seca que não será necessário um braço forte nem muita gente para arrancá-la pelas raízes. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
Serão capazes de declarar de modo simples, direto e profundo as crenças essenciais que tanto valorizam como membros de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Milhões dos que agora estão mortos serão ressuscitados em que tipo de ambiente? Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào? |
23 Será que pedi para ser resgatado das mãos de um inimigo 23 Tôi có xin các anh giải thoát khỏi tay kẻ thù |
E não precisa ser através do ouvidos: esse sistema usa uma rede eletrotátil na testa; e tudo o que estiver à frente da câmera será sentido pela sua testa. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Provavelmente não será a vacina perfeita, mas está a melhorar. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
Será que os governos, embora sinceros e bem-intencionados, são capazes de coibir o crime organizado? Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không? |
Então, se o patógeno não precisa que o hospedeiro seja saudável e ativo e a seleção favorece os patógenos que tiram vantagem desses hospedeiros, os vencedores da competição serão aqueles que explorarem os hospedeiros para seu próprio sucesso reprodutivo. Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản. |
7. (a) Qual será o alcance da união proveniente da adoração verdadeira? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
Assim que eu lançar os meus Cachorros Eternos em todos os cantos do mundo... serão tão adoráveis... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
Pergunte-se: ‘Será que o pensamento e o “espírito do mundo” invadiram o meu modo de pensar?’ Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” |
Será alguma coisa relacionada com os detalhes ou com as cores? Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
Será que a asa da borboleta é resultado da evolução? Cánh bướm là do tiến hóa? |
Será assim, como sucede a todos nós. Nó đều làm vậy với tất cả chúng ta. |
“Quanto mais claramente vermos o Universo em todos os seus detalhes gloriosos”, conclui um escritor sênior da revista Scientific American, “tanto mais difícil será explicarmos com uma teoria simples como é que ele se formou”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Será que ele não sabia ao certo o que fazer? Có phải Chúa Giê-su đang lo, không biết phải làm gì không? |
Se não for ela, outro será. Không cô ta thì người khác. |
Será que Jesus estava dizendo que a pessoa que recebe um presente não fica feliz? — Não, não foi isso que ele quis dizer. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
Podemos ter certeza de que será útil em todos os sentidos. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
Os maxilares serão distorcidas, realmente diminuir a força de preensão Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Ou será expulso do bando. Không thì sẽ bị đuổi ra khỏi bầy. |
A política de saúde do Google Ads será alterada em maio de 2017 e permitirá anúncios de farmácias on-line na Eslováquia, na República Tcheca e em Portugal, desde que esses anúncios estejam em conformidade com a legislação local. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
5. (a) Como podemos saber o que se requer para fazer parte da “grande multidão” que será preservada? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
Talvez se pergunte: ‘Será que o fato de Jeová aparentemente não ter feito nada a respeito da minha provação significa que ele desconheça minha situação ou não se importa comigo?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới serão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.