segregate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segregate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segregate trong Tiếng Anh.
Từ segregate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tách riêng, chia riêng ra, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segregate
tách riêngadjective |
chia riêng raadjective |
riêng biệtadjective |
Xem thêm ví dụ
Classes are segregated by sex. Các lớp học được phân theo giới tính. |
The issues included the legal and economic Jewish disabilities (e.g. Jewish quotas and segregation), Jewish assimilation, Jewish emancipation and Jewish Enlightenment. Các vấn đề bao gồm sự tàn tật của người Do Thái hợp pháp và kinh tế (ví dụ như hạn ngạch của người Do Thái và sự phân chia), sự đồng hóa của người Do Thái, sự giải phóng Do thái và Do Thái Giác ngộ. |
The Leprosy Prevention laws of 1907, 1931 and 1953, the last one only repealed in 1996, permitted the segregation of patients in sanitariums where forced abortions and sterilization were common, even if the laws did not refer to it, and authorized punishment of patients "disturbing peace", as most Japanese leprologists believed that vulnerability to the disease was inheritable. Các Điều luật Ngăn ngừa bệnh Phong cùi năm 1907, 1931 và 1953, điều luật cuối cùng đến năm 1996 mới bị bãi bỏ, cho phép cách ly những bệnh nhân trong viện điều dưỡng nơi phá thai và triệt sản diễn ra phổ biến, dù điều luật không nói rõ nhưng nó cho phép phạt các bệnh nhân "phá rối hòa bình", phần lớn các bác sĩ chuyên khoa phong đều cho rằng đây là một bệnh dễ lây nhiễm. |
Now, remember how we though about why we get segregation.? Cause we think that, well, people are, you know, people don't wanna hang out with poor people. Bây giờ, hãy nhớ vì sao chúng ta có sự phân tách? |
One was racial segregation, the other was segregation by income. So Một là phân tách theo chủng tộc, hai là phân tách dựa theo thu nhập. |
The proposed capacity was 55,000, but it was later revised to 61,000, with 1,000 seats given for segregation between home and away fans. Vào thời điểm đó sức chứa dự kiến sẽ là 55,000 nhưng sau đó được nâng lên thành 61,000, với 1,000 chỗ ngồi cho quan khách đặc biệt. |
Look, people maybe they're racist, people don't like to live with people who don't look like them and that's why we get segregation. Hãy nhìn xem, con người có thể là những kẻ phân biệt chủng tộc, con người không thích sống cùng với những người trông không giống họ và đó là lí do vì sao chúng ta có sự phân tách. |
The remaining Polish population was strictly segregated from the German population and subject to a variety of repressive measures. Dân số Ba Lan còn lại bị tách biệt khỏi dân số Đức và bị áp dụng các biện pháp đàn áp khác nhau. |
The Rayleigh number can also be used as a criterion to predict convectional instabilities, such as A-segregates, in the mushy zone of a solidifying alloy. Số Rayleigh cũng có thể được sử dụng làm tiêu chí dự đoán sự không ổn định của đối lưu, như là đơn thể-A, trong vùng mềm của hợp chất đang đông cứng. |
In the nineteenth and twentieth centuries, Lepuropetalon was placed in various families by different authors, but it was usually placed with Parnassia in Saxifragaceae or segregated with Parnassia to form the family Parnassiaceae. Trong thế kỷ 19 và 20, Lepuropetalon được các tác giả khác nhau đặt trong các họ khác nhau, nhưng thông thường là cùng Parnassia trong họ Saxifragaceae hay tách ra cùng Parnassia để tạo thành họ Parnassiaceae. |
As racial segregation eased at the turn of the 20th century, the ethnic Chinese who had lost their identity embraced European culture and began removing ethnic ornaments from their buildings. Khi kỳ thị chủng tộc được nới lỏng lúc bước sang thế kỷ 20, những người Hoa bị mất bản sắc của mình đã tiếp thu văn hóa châu Âu và bắt đầu loại bỏ các trang trí dân tộc khỏi các công trình kiến trúc của họ. |
He grew up in the segregated South, escaped lynching and all that during some really hard times, and he provided a really stable home for me and my siblings and a whole bunch of other people that fell on hard times. Ông lớn lên tại khu vực phân biệt chủng tộc miền Nam, trốn thoát khỏi sự treo cổ và tất cả những khó khăn trong thời kỳ đó, và ông mang tới một mái ấm thực sự yên bình cho chúng tôi cũng như hàng loạt người khác rơi vào thời điểm khốn khó. |
Current approaches to managing radioactive waste have been segregation and storage for short-lived waste, near-surface disposal for low and some intermediate level waste, and deep burial or partitioning / transmutation for the high-level waste. Các phương pháp chính để quản lý chất thải phóng xạ là phân biệt và lưu trữ cho ngắn ngủi chất thải, xử lý gần bề mặt thấp và chất thải cấp một số trung gian, và chôn sâu hoặc chuyển hóa cho các chất thải có mức phóng xạ cao. |
On 3 October 1940, the Vichy government voluntarily promulgated the first Statute on Jews, which created a special underclass of French Jewish citizens, and enforced, for the first time in France, racial segregation. Ngày 3 tháng 10 năm 1940, chính phủ Vichy tình nguyện công bố Quy chế về người Do Thái đầu tiên, tạo ra một hạng công dân Pháp cấp hai đặc biệt, và lần đầu tiên tại Pháp, buộc phân tách chủng tộc. |
His travels in the Third World, as well as the United States, where he saw deep economic inequality and racial segregation, helped to develop these views. Ông đã du hành sang các nước thuộc Thế giới thứ ba, cũng như sang Hoa Kỳ – nơi ông nhìn thấy sự bất bình đẳng kinh tế sâu xa và Sự phân biệt chủng tộc ở Hoa Kỳ, do đó đã giúp ông xác định quan điểm chính trị của mình. |
One of the best-known segregation distorters is the so-called t gene in mice. Một trong những gen biến đổi quá trình phân chia được biết đến nhiều nhất được gọi là gen t xuất hiện ở chuột. |
Some of these segregated sects claim to be Christian. Nhiều nhóm trong số trên tự xưng theo đấng Christ. |
WHAT do ethnic violence, racism, discrimination, segregation, and genocide have in common? SỰ HUNG BẠO giữa các sắc dân, sự phân biệt chủng tộc, sự kỳ thị, sự tách biệt giữa người và người và họa diệt chủng có điểm chung nào? |
And just recently, we've begun to work with those men who are segregated in what we call Supermax facilities. Và vừa mới đây thôi, chúng tôi bắt đầu làm việc với những người bị biệt giam ở cái mà chúng tôi gọi là cơ sở Cực-tối-đa. |
Various social constructions of whiteness have been significant to national identity, public policy, religion, population statistics, racial segregation, affirmative action, white privilege, eugenics, racial marginalization, and racial quotas. Các công trình xã hội khác nhau về tính trắng đã có ý nghĩa quan trọng đối với bản sắc dân tộc, chính sách công cộng, tôn giáo, số liệu thống kê dân số, phân chia chủng tộc, hành động khẳng định, đặc quyền trắng, ưu đãi, phân chia chủng tộc và hạn ngạch chủng tộc. |
Shipanga studied further to become a midwife, a profession she then conducted at Windhoek's Old Location, a segregated area for black residents. Shipanga nghiên cứu thêm để trở thành một nữ hộ sinh, một nghề nghiệp mà bà sau đó được thực hiện tại Windhoek's Old Location, một khu vực tách biệt dành cho người da đen. |
Each event was held in one of four geographically segregated Olympic clusters: Barra, Copacabana, Deodoro, and Maracanã. Những nội dung đã được diễn ra ở một trong bốn tổ hợp Olympic riêng biệt về địa lý: Barra, Copacabana, Deodoro, và Maracanã. |
In computer science, information hiding is the principle of segregation of the design decisions in a computer program that are most likely to change, thus protecting other parts of the program from extensive modification if the design decision is changed. Trong khoa học máy tính, che giấu thông tin (tiếng Anh: information hiding) là nguyên tắc tách biệt, của những quyết định thiết kế trong một chương trình máy tính thường xuyên thay đổi, do đó bảo vệ các phần khác của chương trình khỏi sự sửa đổi rộng rãi nếu quyết định thiết kế bị thay đổi. |
When you look at this picture what you see is incredible racial segregation alright. Khi nhìn vào bức tranh này, bạn có thể thấy sự phân tách theo chủng tộc hoàn toàn rõ rệt. |
Segregated according to age and gender, they are arbitrarily separated from their siblings, often without even a chance to say goodbye. Tuỳ theo tuổi và giới tính, họ bị tách khỏi anh chị em của mình, mà thường không có cả cơ hội để nói lời tạm biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segregate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới segregate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.