isolate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ isolate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ isolate trong Tiếng Anh.
Từ isolate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách ly, cô lập, cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ isolate
cách lyverb Ted Kaczynksi carried out a campaign of isolation and murder. Ted Kaczynksi đã thực hiện chiến dịch cách ly và giết người. |
cô lậpverb We take it back to Geneva for taxonomy and isolation. Chúng tôi sẽ mang nó trở lại Geneva để kiểm tra, cô lập nó. |
cáchverb noun Ted Kaczynksi carried out a campaign of isolation and murder. Ted Kaczynksi đã thực hiện chiến dịch cách ly và giết người. |
Xem thêm ví dụ
The territory of the Min was relatively isolated and rugged, thus not as economically prosperous as other regions of the Chinese realm. Lãnh thổ nước Mân là tương đối cô lập và không bằng phẳng, vì thế nó không được thịnh vượng về mặt kinh tế như các khu vực khác của Trung Quốc khi đó. |
Widespread flooding and landslides caused substantial disruptions to travel and isolated some communities. Những trận lở đất và lũ lụt trên diện rộng đã làm gián đoạn đáng kể hệ thống giao thông và khiến cho một số cộng đồng dân cư bị cô lập. |
Some 10–12,000 years ago, Tasmania became isolated from the mainland, and some stone technologies failed to reach the Tasmanian people (such as the hafting of stone tools and the use of the Boomerang). Khoảng 10.000-12.000 năm trước, Tasmania bị cô lập khỏi đại lục, và một số kỹ thuật đồ đá không tiếp cận đến người Tasmania (chẳng hạn các công cụ có cán bằng đá và sử dụng Boomerang). |
Erythromycin was first isolated in 1952 from the bacteria Saccharopolyspora erythraea. Erythromycin lần đầu tiên được phân lập vào năm 1952 từ chủng vi khuẩn Saccharopolyspora erythraea. |
Geographic circumstances have contributed to isolation of Bohinj in the past. Đặc điểm địa lý đã cho phần cho sự cô lập của Bohinj trong quá khứ. |
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
Since their discovery, over 70 BR compounds have been isolated from plants. Kể từ khi phát hiện ra, đã có hơn 70 hợp chất BR đã được phân lập từ thực vật cho đến nay. |
Several attempts to cross the river by boat managed only to establish a few isolated bridgeheads, and at 10:15 the Light Division was given permission to break off the crossing at this point and ordered to shift its axis of attack by reinforcing Dutch troops on the Island of Dordrecht, where it arrived that night. Nhiều cố gắng vượt sông bằng thuyền cũng chỉ thiết lập được một số đầu cầu bị cô lập, và lúc 10h15 sáng, Sư đoàn Khinh binh đã được lệnh ngừng tấn công để đi tiếp viện cho đội quân Hà Lan trên đảo Dordrecht, và họ đã tới nơi vào đêm hôm đó. |
His thinking changed from the view that species formed in isolated populations only, as on islands, to an emphasis on speciation without isolation; that is, he saw increasing specialisation within large stable populations as continuously exploiting new ecological niches. Tư tưởng của ông thay đổi từ quan điểm cho rằng các loài chỉ được hình thành trong các quần thể biệt lập, như trên các hòn đảo, sang nhấn mạnh vào sự phân bố mà không bị cô lập; đó là, ông đã chứng kiến sự gia tăng mức độ chuyên hóa trong các quần thể ổn định lớn khi liên tục khai thác các ổ sinh thái mới. |
Crimean Gothic, the last remaining East Germanic language, is believed to have survived until the 18th century in isolated areas of Crimea. Tiếng Goth Krym, dạng ngôn ngữ German Đông biến mất cuối cùng, còn tồn tại đến cuối thế kỷ XVIII ở vài vùng cách biệt tại Krym. |
Since 1981, many fractions (breakdown elements derived from one of the four major components) have been isolated for use. Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
This results in a high diversity of wildlife despite Japan's isolation from the mainland of Asia. Điều này dẫn đến sự đa dạng cao của sinh vật hoang dã mặc dù sự cô lập của Nhật Bản từ đất liền của châu Á. |
The subject matter of the five individual problems covered: numerals in the Sulka language (Isolate), Maninka and Bamana (Mande) languages in the N'Ko and Latin scripts, traditional Burmese (Sino-Tibetan) names and their relation with dates of birth, stress position in Old Indic (Indo-Aryan) and the relation between grammar and morphology in classical Nahuatl (Uto-Aztecan). Chủ đề trong 5 vấn đề cá nhân bao trùm: số từ trong các ngôn ngữ Sulka, Maninka và Bamana, trong ngôn ngữ N'Ko và Latin kịch bản, tên Myanma (Burma) truyền thống và mối quan hệ của chúng với ngày sinh, vị trí trọng âm trong Old Indic (Indic cổ) và sự liên hệ giữa ngữ pháp và hình thái trong tiếng Nahuatl cổ điển. |
Ultimately, it could be used to isolate and detect target exosomes associated with a particular type of cancer, sensing and reporting their presence within minutes. Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút. |
The fauna of New Zealand has evolved in isolation for millions of years without the presence of mammals (apart from a few bat species). Hệ động vật ở New Zealand đã tiến hóa hàng triệu năm với sự vắng mặt của các loài động vật có vú (ngoại trừ một vài loài dơi). |
Now, unfortunately, that bone was isolated. Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc. |
Mycobacterium bohemicum was identified in 1998 when isolated from sputum that was produced by a 53-year-old Down's Syndrome patient with tuberculosis M. bohemicum has been reported and documented in 9 patients worldwide. Mycobacterium bohemicum được xác định vào năm 1998 khi phân lập từ đờm từ bệnh nhân Hội chứng Down 53 tuổi bị bệnh lao M. bohemicum đã được báo cáo và ghi nhận ở 9 bệnh nhân trên toàn thế giới. |
Usually, when any of these age groups is engaged in its primary activity, the individual members are physically isolated from people of other generations, with little interaction across age barriers except at the nuclear family level. Thông thường khi bất kỳ của các nhóm tuổi được tham gia vào các hoạt động chính của nó, từng thành viên có thể chất được phân lập với những người của thế hệ khác, với ít sự tương tác qua rào cản tuổi tác, ngoại trừ ở cấp độ gia đình. |
Okay, this tendency we have, this seemingly natural tendency we have, towards isolation, towards keeping to ourselves, crashes head first into our modern world. Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại. |
We then isolate the skin cells and multiply them in a cell culture medium. Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào. |
Along the way, Ticonderoga's air group got in a little live-ammunition practice on 17 May, when they struck the Japanese forces isolated on Taroa and the other islets of Maleolap Atoll. Trên đường đi, các đội bay của Ticonderoga có dịp thực tập bắn đạn thật vào ngày 17 tháng 5, khi họ ném bom bắn phá lực lượng Nhật Bản bị cô lập trên đảo Taroa và các đảo nhỏ khác thuộc đảo san hô Maloelap. |
I was more isolated than a shipwrecked sailor on a raft in the middle of the ocean. Tôi đã chịu biệt lập còn hơn một kẻ đắm tàu, bó gối ngồi trên chiếc bè giữa sóng gió đại dương. |
Before 1868, when the Tokugawa shogunate fell and Emperor Meiji was restored to power, Japan had practiced isolation from other countries, or Sakoku. Trước năm 1868, khi mà chính quyền Tokugawa sụp đổ và Nhật hoàng Meiji đã trở lại cầm quyền, Nhật Bản đã thực hiện chính sách cô lập khỏi những quốc gia khác, hay còn gọi là Sakoku. |
Because he hoped to open this “self-isolated kingdom” to the world. Vì ông hy vọng khiến “vương quốc tự cô lập” này mở cửa giao thiệp với thế giới bên ngoài. |
The key disciplinary components of STS took shape independently, beginning in the 1960s, and developed in isolation from each other well into the 1980s, although Ludwik Fleck's (1935) monograph Genesis and Development of a Scientific Fact anticipated many of STS's key themes. Các bộ môn quan trọng của STS đã hình thành một cách độc lập, bắt đầu vào những năm 1960, và phát triển trong sự cô lập với nhau cho đến tận những năm 1980, mặc dù chuyên khảo của Ludwik Fleck "Sự phát sinh và phát triển của dữ kiện khoa học" (1935), đã báo hiệu trước nhiều chủ đề của STS. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ isolate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới isolate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.