sea como sea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sea como sea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sea como sea trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sea como sea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất chấp, dù sao, dù muốn dù không, đương nhiên, trong bất kì trường hợp nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sea como sea
bất chấp(anyway) |
dù sao(anyway) |
dù muốn dù không(willy-nilly) |
đương nhiên
|
trong bất kì trường hợp nào(in any case) |
Xem thêm ví dụ
Sea como sea, el gobernador romano Poncio Pilato consideró que ambos merecían la muerte en un madero. Dù là trường hợp nào đi nữa, quan tổng đốc La Mã là Bôn-xơ Phi-lát xem họ là những kẻ đáng bị đóng đinh. |
Y recuerda: sea como sea. Hãy nhớ, bằng mọi cách cần thiết. |
Sea como sea, le deseo lo mejor. Dù là cách nào, tôi cũng chúc cô ấy làm tốt. |
Sea como sea, lo cazaron. Dù sao, thì hắn cũng dính câu rồi. |
Sea como sea, no permitiremos que vuelvas a las calles. Có thể là thế, bọn chú không được phép lại để cháu lại ra ngoài đường được. |
Sea como sea, imita a Asaf y no hagas un examen superficial de este asunto. Thế nhưng, hãy bắt chước A-sáp và nhìn vấn đề một cách tường tận hơn. |
Sea como sea. Cách này hay cách khác. |
Sea como sea, la ciudad está bloqueada. Dù gì thì thành phố cũng bị vây kín rồi. |
" Sea como sea. La vida tiene razón ". " Cuộc sống luôn đúng trong bất kì hoàn cảnh nào. " |
Así que quiero que Uds. hagan lo que sea, como sea, pero háganlo ahora. Vậy, các cậu hãy làm việc, làm gì cũng được, nhưng làm ngay đi |
Sea como sea, debemos resolverlo antes de que aparezcan donde nunca han estado. Nó có là cái gì thì ta cũng phải nắm bắt được nó trước khi nó chuyển dịch tới những nơi lâu nay chưa từng có bão. |
Sea como sea, usted merece saber la verdad. Dù thế nào, bạn cũng có quyền biết câu trả lời trung thực. |
Sea como sea. Chả hiểu là gì. |
Sea como sea, el dinero siempre hace falta, tanto para cubrir tus necesidades como las de tu familia. Dù sao đi nữa, để sắm sửa cho bản thân hay gia đình thì phải có tiền. |
Sea como sea, vinieron juntos, ¿no? Dù sao đi nữa |
Bueno, sea como sea, sabrá algo. Nhưng dù gì thì hắn cũng phải biết gì đó. |
Sea como sea, estás desperdiciado como taxista. Dù thế nào thì ông cũng vô vị như một tài xế taxi. |
Sea como sea, es un viejito encantador. Ổng là một ông già dễ thương. |
Sea como sea, corre el riesgo de convertirse en un egocéntrico. (Gia-cơ 3:14-16) Dù sao đi nữa, người ấy đang có nguy cơ phát triển tinh thần “tôi là trên hết”. |
Tienes que colocarle este localizador, sea como sea. Chúng tôi cần cô gài thiết bị này lên người hắn... bằng mọi cách cần thiết. |
¡ Sea como sea! Không cần biết gì khác. |
Sea como sea, podía meditar en lo que Dios le había dicho. Dù trường hợp nào đi nữa, ông có thể suy ngẫm về lời khuyên của Đức Chúa Trời. |
Sea como sea, le hice un favor. Dù sao thì, tôi cũng đã làm cho anh một việc đấy. |
Sea como sea, no voy a ser uno de ellos. Dù sao đi nữa tôi sẽ không là một trong số họ đâu |
Sea como sea, es obvio que algo anda mal. Dù sao đi nữa, chắc chắn có nguyên nhân dẫn đến tình trạng này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sea como sea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sea como sea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.