sé trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sé trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sé trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sé trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có, được, vâng, phải, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sé
có(aye) |
được(aye) |
vâng(aye) |
phải(aye) |
rồi(aye) |
Xem thêm ví dụ
Sé que hoy será un gran día Con biết hôm nay là ngày tốt lành |
Jim, no sé qué decirte. Jim, Tôi không biết phải nói thế nào |
Sé donde va esto. ¡ Sí! Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Sé lo que estoy haciendo. Tôi biết mình đang làm gì. |
No sé por qué, pero el equipo todavía no volvió. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
Lo sé hijo. Tôi biết, con trai à. |
Mis hermanos y hermanas, sé que estarán de acuerdo conmigo en que ésta ha sido una conferencia muy inspiradora. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
Pero sé que necesitaba hacerlo. Nhưng tôi biết là tôi cần phải làm vậy. |
No lo sé. Tôi không biết. |
Sé que lo que acabo de decir simplemente no es obvio. Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được |
‘Ahora sé que tienes fe en mí, porque no has retenido a tu hijo, tu único hijo, de mí.’ Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
Creéme, lo sé. Cứ tin con, con biết. |
Ni sé lo que estoy haciendo. Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa. |
Aún no lo sé. Em không biết, nó quá dễ. |
No lo sé, pero te mantendré informado. nhưng tôi chắc chắn sẽ thông báo với cậu. |
Pues no lo sé. Chúa ơi, tôi không biết. |
Sé lo de su esposa y de su sed de vengar su muerte. Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn. |
Lo siento, no sé bailar. Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc. |
Bueno, sé que has estado reconstruyendo Central City de noche. Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm. |
¡ Yo sé lo que quiero! Tôi biết mình muốn gì chứ! |
No lo sé, pero tenemos que encontrarlo. Anh không biết, nhưng ta phải tìm ra cậu ấy. |
Sé que ordenaste el asesinato de David Clarke. Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke. |
¡ Sé qué hacer! Tôi biết phải làm gì! |
Sé que no me merezco ningún favor pero sea cual sea el resultado de mi evaluación psicológica ¿me promete decirme la verdad? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sé trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sé
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.