se répandre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se répandre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se répandre trong Tiếng pháp.

Từ se répandre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tràn lan, bay, chan hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se répandre

tràn lan

pronoun verb noun adverb

bay

pronoun verb noun adverb

chan hoà

pronoun verb noun adverb

Xem thêm ví dụ

* De cet endroit, le bruit doit se répandre, D&A 58:64.
* Tiếng vang phải được xuất phát từ chốn nầy, GLGƯ 58:64.
En 1911, c’est une autre langue qui a commencé à se répandre et à s’enraciner en Zambie.
Năm 1911, một ngôn ngữ khác bắt đầu thành hìnhtruyền bá tại Zambia.
Ses guerriers se tenaient prêts à se répandre sur les berges dès que les eaux auraient suffisamment baissé.
Các chiến sĩ của ông sẵn sàng lội bõm dưới nước theo lòng sông ngay sau khi mực nước xuống thấp đến mức vừa đủ.
Le ministère prolongé de Paul à Éphèse a permis à la bonne nouvelle de se répandre.
Việc Phao-lô tiếp tục làm thánh chức ở Ê-phê-sô đã khiến cho tin mừng được lan rộng.
Le message du Royaume n’a d’ailleurs pas tardé à se répandre bien au-delà des murailles de Jérusalem.
Chẳng bao lâu, thông điệp Nước Trời truyền ra ngoài phạm vi thành Giê-ru-sa-lem rất xa.
La Parole de Dieu a néanmoins continué à se répandre en Espagne.
Tuy nhiên, Lời Đức Chúa Trời tiếp tục lan rộng ở Tây Ban Nha trong thời gian này.
Mais la Parole de Dieu continuait de se répandre sur “ la Grande Île ”.
Tuy nhiên, Lời Đức Chúa Trời đã được truyền đến khắp nơi trên Đảo Đỏ.
Un grand mouvement de christianisme a commencé à se répandre dans beaucoup de pays.
Một phong trào to lớn của Ky Tô Giáo bắt đầu lan tràn khắp nhiều vùng đất.
Et d'autres années passent, et le cancer commence à se répandre.
Rồi nhiều năm nữa qua đi và tế bào ung thư lại bắt đầu phát triển.
Cette idée doit se répandre, ou alors elle ne sera pas efficace.
Ý tưởng đó phải được lan rộng, nếu không nó sẽ vô hiệu.
Son sang doit se répandre sur l'autel de Dieu.
Máu của nó phải được đổ trên bàn thánh Chúa.
Ces thèses du complot ne doivent pas se répandre.
Tôi không thể để những âm mưu như thế này trở thành thường lệ được.
Tous deux ont dû bien souvent se répandre en louanges devant Jéhovah pour sa magnifique création.
Chắc chắn họ thường thốt lên lời tán tụng Đức Giê-hô-va về những công trình sáng tạo mỹ lệ của ngài.
L’œuvre continuera de croître, de prospérer et de se répandre sur la terre.
Công việc này sẽ tiếp tục phát triển và thịnh vượng cùng lan tràn khắp thế gian.
Le récit de ces évènements a dû se répandre parmi les prétoriens superstitieux.
Có lẽ những tin tức này lan ra trong vòng những lính cận vệ mê tín.
Certaines idées scientifiquement mauvaises peuvent se répandre rapidement, au moins pendant un temps.
Một vài ý tưởng khoa học không đúng có thể phát tán rộng rãi, chí ít là trong khoảng thời gian ngắn.
En conséquence, “ la parole de Jéhovah continuait à croître et à se répandre ” malgré l’instabilité politique. — Actes 12:24.
Kết quả là “đạo Đức Chúa Trời tấn-tới rất nhiều, càng ngày càng tràn thêm ra” bất kể những bất ổn chính trị.—Công-vụ 12:24.
Elle se souvient : « J’ai senti la vérité se répandre devant moi avec une simplicité claire et une pureté profonde.
Chị nhớ lại: “Tôi cảm thấy lẽ thật trải rộng trước mắt tôi đơn giản đến mức rõ rệt và thanh khiết vô cùng.”
Nous accordons des licences gratuites pour permettre à des événements de type TED de se répandre dans le monde.
Chúng tôi tài trợ miễn phí bản quyền hội thảo như TED trên toàn thế giới.
De nouvelles technologies telles que celle-ci permettent au message de l’Évangile de se répandre dans le monde entier.
Các kỹ thuật mới mẻ như vậy làm cho sứ điệp của phúc âm có thể được rao giảng trên khắp thế giới.
Comme ils ont été éparpillés dans divers villages, la bonne nouvelle n’a cessé de se répandre dans ce vaste territoire.
Vì họ bị tản mác trong nhiều khu định cư, tin mừng đã lan rộng liên tục tại vùng đất mênh mông ấy.
Les scarabées ont mangé le crottin de chameau, les mouches sont alors mortes de faim, l'infection a cessé de se répandre.
Bọ hung ăn phân lạc đà, làm ruồi chết vì thiếu thức ăn, bệnh đau mắt hột giảm.
21 Cette histoire s’achève sur une leçon encore plus encourageante : “ La parole de Jéhovah continuait à croître et à se répandre.
21 Lời tường thuật này kết thúc với một bài học còn khích lệ hơn: “Lời Đức Giê-hô-va ngày càng lan rộng và có thêm nhiều người tin theo” (Công 12:24).
La Bible, qui est constituée pour un dixième de chants, incite tous les humains à se répandre en louanges (Psaume 150).
Khoảng một phần mười Kinh Thánh là những bài thánh ca, và sách Thi-thiên khuyến khích loài người hết lòng ngợi khen Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 150).
Le problème peut être relativement petit; où par exemple, dans un bateau de croisière le norovirus commence- t- il à se répandre?
Ví dụ, trong một tàu du lịch đâu là nơi các norovirus bắt đầu lây lan?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se répandre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới se répandre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.