sceller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sceller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sceller trong Tiếng pháp.
Từ sceller trong Tiếng pháp có các nghĩa là gắn xi, niêm phong, đóng dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sceller
gắn xiverb |
niêm phongverb On scellerait le pont et la salle des réacteurs. Chúng ta sẽ niêm phong cầu nối và phòng phản ứng. |
đóng dấuverb |
Xem thêm ví dụ
* Le scellement des enfants aux parents fait partie de la grande œuvre de la plénitude des temps, D&A 138:48. * Sự gắn bó con cái với cha mẹ là một phần của công việc vĩ đại trong thời kỳ trọn vẹn, GLGƯ 138:48. |
Si je ne scelle pas ça... vous ne pourrez pas toucher la terre, même si vous me tuez. Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi. |
Cette déclaration n’est-elle pas merveilleuse pour les parents à qui leurs enfants sont scellés ? Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không? |
Nous avons été scellés dans la maison de Dieu par quelqu’un ayant l’autorité de lier sur la terre et dans les cieux. Chúng tôi đã được làm lễ gắn bó trong nhà của Thượng Đế bởi một người có thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng. |
* Élie remet les clefs du pouvoir de scellement entre les mains de Joseph Smith, D&A 110:13–16. * Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16. |
Elle savait personnellement que les clés qui permettent de donner ce pouvoir de scellement étaient détenues par un homme qu’elle n’avait jamais vu, dont elle savait personnellement qu’il était le prophète vivant de Dieu. Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế. |
* Je scelle sur toi ton exaltation, D&A 132:49. * Ta gắn bó ngươi với sự tôn cao, GLGƯ 132:49. |
C’est le pouvoir de scellement et la connaissance que nous en avons qui changent et transforment notre vie de famille ici-bas et notre espérance de la joie de la vie de famille dans le monde à venir. Đó là quyền năng gắn bó và sự hiểu biết của chúng ta về quyền năng đó mà thay đổi và biến đổi cuộc sống gia đình của chúng ta nơi đây và những kỳ vọng của chúng ta về niềm vui của cuộc sống gia đình trong thế giới mai sau. |
84 C’est pourquoi, demeurez et travaillez diligemment afin d’être rendus parfaits dans votre ministère, pour aller pour la dernière fois parmi les aGentils, tous ceux dont la bouche du Seigneur donnera le nom, afin de blier la loi, de sceller le témoignage et de préparer les saints pour l’heure du jugement qui va venir. 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
Nous pouvons puiser du réconfort dans « le scellement pour l’éternité des parents fidèles » qui les ramènera « dans la bergerie » (Orson F. Chúng ta có thể tìm sự an ủi trong “những mối gắn bó vĩnh cửu của các bậc cha mẹ trung tín” là điều sẽ mang con cái trở lại cùng đàn chiên của Thượng Đế” (Orson F. |
Ces alliances sont scellées par l’autorité de la prêtrise. Các giao ước này được đóng ấn bởi thẩm quyền chức tư tế. |
« ‹Le don du Saint-Esprit›, est une bénédiction spéciale scellée sur ceux qui croient en Jésus-Christ, se repentent et sont baptisés. C’est un ‹témoin constant›. Smith đã nói về ân tứ này: “’Ân tứ Đức Thánh Linh‘ là một phước lành đặc biệt được ấn chứng trên những người đã hối cải, chịu phép báp têm và tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, và là ’một bằng chứng vĩnh cửu.‘ |
* Ceux qui sont dans la gloire céleste sont scellés par le Saint-Esprit de promesse, D&A 76:50–70. * Những ai ở trong vinh quang thượng thiên đều được ấn chứng bởi Đức Thánh Linh Hứa Hẹn, GLGƯ 76:50–70. |
Après ma mission, j’ai été scellé dans le temple à une jeune fille formidable et nous avons eu la bénédiction d’avoir quatre enfants. Tiếp theo công việc truyền giáo của mình, tôi được làm lễ gắn bó trong đền thờ với một thiếu nữ tuyệt vời và chúng tôi đã được ban phước với bốn đứa con. |
Quand je suis arrivé sceller... vous êtes le dernier que j'ai vu. Nhớ lại năm xưa, khi bị phong ấn |
Et il l’a jeté dans l’abîme, et il l’a fermé et scellé au-dessus de lui, pour qu’il ne puisse plus égarer les nations jusqu’à ce que les mille ans soient achevés. Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”. |
Ainsi, les personnes qui sont mortes sans avoir reçu les ordonnances essentielles telles que le baptême et la confirmation, la dotation et le scellement, ont l’occasion d’accepter ces ordonnances. Theo cách này, những người nào đã qua đời mà chưa nhận được các giáo lễ thiết yếu như phép báp têm và lễ xác nhận, lễ thiên ân và lễ gắn bó, thì có được cơ hội để chấp nhận các giáo lễ này. |
MARTHE ne peut oublier cette image : la tombe de son frère, une grotte dont l’entrée est scellée par une pierre. Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại. |
Au cours des semaines précédant mon mariage et mon scellement au temple, j’ai commencé à être un peu inquiète au sujet de tout ce que je devais faire avant de fonder ma famille. Trong những tuần gần đến lễ cưới và lễ gắn bó trong đền thờ của mình, tôi đã bắt đầu trở nên lo lắng một chút về tất cả những điều tôi cần làm trước khi tôi lập gia đình mới của mình. |
Je veux que cette île soit scellée... Tôi muốn đóng của mọi thứ ở hòn đảo này ngay lập tức! |
Ce pouvoir sacré de scellement est dans l’Église maintenant. Quyền năng gắn bó thiêng liêng đó hiện có trong Giáo Hội. |
Après tout, Dieu veut que chacun de nous, ses enfants, retourne à lui en qualité de saint doté, scellé dans le temple en famille, à nos ancêtres et à notre postérité15. Xét cho cùng, Thượng Đế muốn mỗi người chúng ta, với tư cách là con cái của Ngài, phải trở về với Chúa với tư cách là Các Thánh Hữu đã được làm lễ thiên ân, được làm lễ gắn bó chung với gia đình trong đền thờ, với tổ tiên, và với con cháu chúng ta.15 |
Nous devons aussi rechercher les registres de nos ancêtres décédés, afin qu’eux aussi puissent être scellés à nous dans le temple. Chúng ta cũng nên tra cứu những hồ sơ của họ hàng thân quyến của chúng ta mà đã qua đời để họ cũng có thể được làm lễ gắn bó với chúng ta tại một trong số các đền thờ. |
Nous avons les clés de la prêtrise pour sceller sur terre et au ciel. Chúng ta có các chìa khóa của chức tư tế để niêm phong trên thế gian và trên trời. |
Packer nous a assurés de la même chose en parlant du pouvoir de scellement. Packer cũng đưa ra sự bảo đảm đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sceller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sceller
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.