saudar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saudar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saudar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ saudar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhận, chào, thu, lĩnh, nhận được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saudar
nhận(recognize) |
chào(salute) |
thu
|
lĩnh
|
nhận được
|
Xem thêm ví dụ
(Atos 5:39) Por exemplo, quando as Testemunhas de Jeová na Alemanha se recusaram a saudar Adolfo Hitler como Führer (Líder), Hitler jurou exterminá-las. (Công-vụ 5:39) Chẳng hạn, khi Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức từ chối tôn vinh Adolf Hitler là Lãnh Tụ, Hitler đã thề tận diệt họ. |
A frota alemã de oito navios, aparentemente em águas filipinas para proteger os interesses alemães, agindo provocativamente, cortando na frente de navios americanos, recusando-se a saudar a bandeira dos Estados Unidos (de acordo com os costumes de cortesia naval). Hạm đội của Đức với 8 chiến hạm, bề ngoài như có vẻ đến vùng biển Philippine để bảo vệ những quyền lợi của Đức (một hãng nhập khẩu duy nhất), đã hành động gây hấn—băng ngang trước mặt các chiến hạm Mỹ, từ chối chào quốc kỳ Mỹ (theo nghi thức lịch thiệp hàng hải), kéo còi trong cảng, và bốc vở đồ tiếp liệu cho quân Tây Ban Nha đang bị bao vây. |
Então, num trabalho de escola, ela fez uma apresentação sobre saudar a bandeira. Trong bài thuyết trình tiếp theo, em đã nói trước lớp về đề tài ấy. |
O Natal não leva ninguém a saudar a Jesus Cristo, que já retornou de modo invisível como Rei celestial. Lễ Giáng sinh không dẫn được ai đến đón mừng Chúa Giê-su đâu, vì ngài đã trở lại cách vô hình với tư cách là Vua trên trời (Ma-thi-ơ đoạn 24 và 25; Mác đoạn 13; Lu-ca đoạn 21). |
Por se recusarem a saudar a bandeira, seis dos meus filhos foram expulsos da escola, em 1941, como aconteceu com muitas crianças nos Estados Unidos e no Canadá. Vào năm 1941, vì từ chối không chịu chào cờ, sáu đứa con của tôi, cũng như nhiều em trẻ khác ở Hoa Kỳ và Gia Nã Đại, bị đuổi ra khỏi trường. |
Vamos saudar os recém-casados quando... Hãy chúc mừng cho những cặp đôi mới cưới luôn hanh phúc... |
Em 1990, Roel Embralinag,* de 9 anos, e sua irmã Emily, de 10 anos, junto com mais de 65 alunos que também eram Testemunhas de Jeová, foram expulsos da escola por não saudar a bandeira. Năm 1990, em Roel Embralinag* (9 tuổi) và chị gái là Emily (10 tuổi) cùng với hơn 65 học sinh là Nhân Chứng bị đuổi học vì không chào cờ. |
Freddy, não queres saudar o teu pai? Freddy, ra chào bố đi nào con. |
Nossa páginas de matemática, ou saudar os visitantes na porta. Tờ bài tập toán, hay việc chào đón khách ở cửa. |
(2 Timóteo 2:24) De modo que os cristãos se empenham em ser pacíficos, respeitosos e meigos ao seguirem sua consciência treinada pela Bíblia nas decisões pessoais relacionadas com saudar a bandeira e cantar o hino nacional. (2 Ti-mô-thê 2:24) Vì vậy, tín đồ Đấng Christ cố gắng hòa thuận, tôn trọng và tử tế khi họ cậy vào lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện trong những quyết định cá nhân liên quan đến việc chào cờ và hát quốc ca. |
Seria como se a sepultura comum da humanidade despertasse todos os reis falecidos que precederam a dinastia babilônica, para que pudessem saudar o recém-chegado. Như thể mồ mả chung của nhân loại đánh thức tất cả các vua tiền nhiệm của triều đại Ba-by-lôn đang trong cõi chết để đón chào hội viên mới. |
Agora, podem saudar o grande e extremamente poderoso Gargamel... Tiếp theo, sẽ là một phép thuật mới của Gà Mên... |
Paweł Szalbot, que faleceu recentemente, contou certa vez: “Durante os interrogatórios, a Gestapo perguntava-me vez após vez por que eu me recusava a saudar Hitler e a me alistar no exército alemão.” Anh Paweł Szalbot, một Nhân Chứng mới chết gần đây, từng nhớ: “Trong các cuộc thẩm vấn, Mật Vụ Đức luôn hỏi đi hỏi lại tại sao tôi không chịu gia nhập quân đội Đức và ra dấu tôn vinh Hitler”. |
O diretor da escola, um homem autoritário, fazia questão de que os professores fizessem todas as crianças saudar a bandeira. Hiệu trưởng trường tôi là một người độc đoán và buộc các giáo viên bắt tất cả học sinh chào cờ. |
(2 Coríntios 6:14-17) Não importa que justificativas sejam dadas, adulterar o cristianismo com festividades pagãs não é a maneira de saudar a Jesus como Salvador. Dù có bào chữa thế nào đi nữa, pha loãng đạo đấng Christ với các lễ lộc tà giáo không thể nào là cách để đón mừng Giê-su với tư cách là Đấng Cứu-thế. |
Natal — é a maneira de saudar a Jesus? Lễ Giáng sinh —Phải chăng đó là cách đón mừng Giê-su? |
Senhor CHO, o que acha de saudar Sua Majestade com uma boa frase? Cho đại nhân, sao không nói gì làm vui lòng hoàng thượng đi? |
Por ousarem permanecer neutras e se recusarem a saudar Hitler. Bởi vì họ dám giữ sự trung lập và từ chối tôn vinh Hít-le. |
Como eu explicaria que saudar a bandeira é uma forma de idolatria? Làm sao tôi giải thích việc chào cờ là một hình thức thờ hình tượng? |
Ao passo que o fervor patriótico se intensificava no mundo todo, as Testemunhas de Jeová reconheceram que saudar a bandeira é muito mais do que mero formalismo. Trong khi tinh thần ái quốc đang sôi nổi trên khắp thế giới, các Nhân Chứng nhận biết rằng việc chào cờ không chỉ là hình thức bề ngoài mà còn liên hệ đến những điều quan trọng khác. |
As lâmpadas brancas originais retornaram em 1989, mas foram substituídos em 1991 pelas lâmpadas vermelhas, brancas e azuis para saudar as tropas da Operação Escudo do Deserto. Các bóng đèn trắng ban đầu đã trở lại quả bóng vào năm 1989, nhưng đã được thay thế bằng các bóng đèn màu đỏ, trắng và xanh vào năm 1991 để chào mừng quân đội của Chiến dịch Bão táp sa mạc. |
Devo saudar seu retorno. Anh phải đi chào đón anh ấy. |
Esses mandatos encorajaram todos os tailandeses a saudar a bandeira em locais públicos, conhecer o novo hino nacional e usar a língua tailandesa, e não dialetos regionais. Những nhiệm vụ khuyến khích tất cả người Thái là để chào cờ ở những nơi công cộng, biết quốc ca mới, và sử dụng ngôn ngữ theThai, tiếng địa phương không khu vực. |
9 Teus aamigos apoiam-te e tornarão a saudar-te com coração caloroso e com mãos amistosas. 9 aCác bạn của ngươi vẫn sát cánh bên ngươi, và họ lại sẽ chào đón ngươi bằng những tấm lòng nồng nhiệt và những bàn tay thân mật. |
Mais raro ainda é saudar outro igual a mim. Đủ hiếm có, để mong chờ cái đổi lại tương xứng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saudar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới saudar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.