Saturno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Saturno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Saturno trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Saturno trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Sao Thổ, Thổ Tinh, sao thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Saturno
Sao Thổproper (De 2 (planeta do sistema solar) Neste momento, sabemos que a base de Saturno foi destru � da. Lúc này, chúng ta biết căn cứ Sao Thổ đã bị phá hủy. |
Thổ Tinhproper (O sexto planeta (contado a partir do centro) do nosso sistema solar.) Previu corretamente a existência de lagos de metano na lua gigante de Saturno, Titã. Ông đã dự đoán chính xác sự tồn tại của các hồ khí mê-tan trên mặt trăng Titan khổng lồ của Thổ Tinh. |
sao thổ
H � uma for � a a puxar os an � is de Saturno. Có một loại lực nào đó đang kéo vành đai sao Thổ. |
Xem thêm ví dụ
Sua massa e diâmetro fazem de Encélado a sexta mais massiva e largo satélite de Saturno, depois de Titã (5.150 km), Reia (1.530 km), Jápeto (1.440 km), Dione (1.120 km) e Tétis (1.050 km). Enceladus là vệ tinh có kích thước và khối lượng đứng thứ 6 trong các vệ tinh của Sao Thổ, sao Titan (5.150 km), Rhea (1.530 km), Iapetus (1.440 km), Dione (1.120 km) và Tethys (1.050 km). |
O Sol está atrás de Saturno, então vemos o chamado "forward scattering" então todos os anéis são iluminados. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
Foi a primeira vez que um veículo Saturn IB colocou uma tripulação no espaço; Apollo 7 foi a primeira missão espacial americana de três pessoas e o primeiro a incluir uma transmissão de TV ao vivo de uma espaçonave americana. Đây là lần đầu tiên một chiếc xe Saturn IB đặt một phi hành đoàn vào không gian; Apollo 7 là nhiệm vụ không gian Mỹ ba người đầu tiên, và là người đầu tiên bao gồm một chương trình truyền hình trực tiếp từ một phi thuyền của Mỹ. |
Alguns "Saturnos Vs" poderiam nos levar lá. Một vài chiếc Saturn V có thể đưa chúng ta lên sao Hỏa. |
Bode argumentou que como Saturno era o pai de Júpiter, o novo planeta deveria ser nomeado em homenagem ao pai de Saturno. Bode lập luận rằng giống như Saturn là cha của Jupiter, hành tinh mới này nên đặt tên theo cha của Saturn. |
Em novembro de 2006 a NASA relatou que a espaçonave Cassini observou uma tempestade 'semelhante a um furacão', fixada sobre o pólo sul de Saturno, e que possuía uma clara e definida parede do olho. NASA công bố vào tháng 11 năm 2006 rằng tàu Cassini đã quan sát thấy một cơn bão dạng "xoáy thuận nhiệt đới" gần như đứng im ở cực nam Sao Thổ và xác định ra rõ ràng một mắt bão. |
Perdemos todo o contacto com Saturno. Chúng ta hoàn toàn mất liên lạc với sao Thổ. |
Este era um projeto para construir uma nave espacial de 4000 toneladas, de propulsão a bombas atómicas, para ir a Saturno e a Júpiter. Đây là dự án xây dựng một tàu vũ trụ vận hành bằng bom hạt nhân nặng 4.000 tấn để lên Sao Thổ và Sao Mộc. |
O Centro Apollo-Saturn V é um grande museu construído ao redor de sua peça de exibição, um veículo de lançamento Saturn V restaurado, e apresenta outras exibições relacionadas ao espaço, incluindo uma cápsula Apollo. Trung tâm Apollo-Saturn V là một bảo tàng lớn xây dựng xung quanh đối tượng triển lãm chính của nó, một tên lửa phóng Saturn V được phục hồi, và có các triển lãm khác liên quan đến không gian, bao gồm một phi thuyền Apollo. |
Consultado em 12 de dezembro de 2014 «Saturn Awards: List of 2015 nominations». Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014. ^ “Saturn Awards: List of 2015 nominations”. |
Então isso é um "Yellow Stone" em Saturno. Đây là một Yellowstone của sao Thổ. |
Estamos no planeta Saturno? Ta đang sống trên Sao Thổ à? |
O programa Apollo teve outro novo lançado, o Saturn V (111 m de altura e 10 m de diâmetro) de três estágios, construído pela Boeing (o primeiro estágio), North American Aviation (os motores e o segundo estágio) e Douglas Aircraft (terceiro estágio). Chương trình Apollo có một tên lửa phóng mới— tên lửa 3 tầng Saturn V (cao 111 m và với đường kính 10 m), đóng bởi Boeing (tầng thứ nhất), North American Aviation (động cơ và tầng thứ hai) và Douglas Aircraft (tầng thứ ba). |
O número de planetas caiu para oito corpos significativamente grandes que tinham dominância em sua órbita (Mercúrio, Vênus, Terra, Marte, Júpiter, Saturno, Urano e Netuno) e foi criada uma nova classe de planetas anões, contendo inicialmente três objetos (Ceres, Plutão e Éris). Số lượng các hành tinh giảm xuống còn tám thiên thể rất lớn mà có quỹ đạo sạch (Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương), và một lớp mới các hành tinh lùn được đưa ra, ban đầu gồm ba thiên thể (Ceres, Pluto và Eris). |
Por exemplo, o Natal origina-se de rituais relacionados com a adoração dos deuses pagãos Mitra e Saturno. Thí dụ, Lễ Giáng Sinh bắt nguồn từ các nghi lễ liên quan đến việc thờ hai thần ngoại giáo Mithra và Saturn. |
E nós já fomos a Saturno — visitámos Saturno no início dos anos 80 — mas as nossas investigações de Saturno tornaram-se muito mais profundas e detalhadas desde que a nave Cassini, a viajar através do espaço interplanetário durante sete anos, entrou na órbita de Saturno no verão de 2004, e tornou-se nessa altura no posto robótico mais afastado que a humanidade alguma vez estabeleceu à volta do Sol. Chúng ta đã từng đến Thổ tinh trước đây, Chúng ra từng ghé qua Thổ tinh vào đầu những năm 1980, nhưng cuộc nghiên cứu về Thổ tinh đã tiến xa hơn rất nhiều kể từ khi có tàu vũ trụ Cassini, du hành trong khoảng không gian giữa các hành tinh trong 7 năm, lướt vào quỹ đạo xung quanh Thổ tinh vào mùa hè năm 2004, và trở thành điểm đóng quân của máy móc xa nhất mà loài người chưa từng đạt được trong hệ mặt trời |
O trânsito de Saturno em si não pode ser observado, pois Chandra estava passando pelos cinturões de Van Allen na época. Sự đi ngang qua của Sao Thổ không được quan sát bởi Chandra do lúc này nó đang vượt qua vành đai Van Allen. |
Lembram-se quando Carl Sagan virou a nave espacial Voyager para voltar à Terra, em 1990 logo depois de ter passado Saturno? Các bạn có nhớ khi Carl Sagan đưa tàu vũ trụ Voyager quay trở về Trái đất, trong năm 1900 sau khi nó đi qua sao Thổ? |
Quer dizer, quase toda a gente vê o planeta Saturno. Hầu hết mọi người thấy sao Thổ. |
A ordem dos turnos era Saturno, Júpiter, Marte, Sol, Vênus, Mercúrio e Lua (do planeta mais distante para o mais próximo). Thứ tự dịch chuyển bao gồm Sao Thổ, Sao Mộc, Sao Hỏa, Mặt Trời, Sao Kim, Sao Thủy, Mặt Trăng (từ hành tinh xa nhất đến hành tinh gần nhất)). |
Consultado em 7 de janeiro de 2016 «The 42nd Annual Saturn Awards nominations are announced for 2016!» (em inglês). Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2016. ^ “The 42nd Annual Saturn Awards nominations are announced for 2016!”. |
O satélite artificial Cassini-Huygens, enviado aa planeta Saturno, contem 82 destas unidades (além de 3 GTR para geração de eletricidade). Các tàu thăm dò Cassini-Huygensđến Sao Thổ chứa 82 của các đơn vị này (ngoài 3 chính RTG của mình để phát điện). |
Duas das 47 luas que Saturno tem são proeminentes. Giờ, 2 trong số 47 vệ tinh của Thổ tinh thực sự nổi bật. |
X2 foi lançado nos Estados Unidos em 2 de maio de 2003 e se tornou um sucesso de público e crítica, recebendo oito indicações ao Saturn Awards e arrecadando cerca de 407 milhões de dólares em todo o mundo. X2 đã được phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 02 tháng 5 năm 2003 với Kinh phí 110 Tiệu USD,trở thành một thành công quan trọng và tài chính, thu nhập tám đề cử tại lễ trao giải Saturn và tổng doanh thu khoảng 407 Triệu USD trên toàn thế giới. |
Se fosse feita a mesma coisa com outra estrela gigante, essa ocuparia todo o espaço até Saturno — embora esse planeta esteja tão distante da Terra que uma espaçonave, viajando 40 vezes mais rápido do que uma bala de fuzil, levou quatro anos para chegar lá! Nếu đặt một ngôi sao khổng lồ khác vào vị trí của mặt trời thì hình dáng to lớn của nó vươn đến tận Sao Thổ—dù rằng hành tinh này cách xa trái đất, xa đến mức một phi thuyền không gian du hành với vận tốc nhanh gấp 40 lần vận tốc một viên đạn bắn ra từ nòng súng lục, cũng phải mất bốn năm mới bay đến nơi! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Saturno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Saturno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.