sartén trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sartén trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sartén trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sartén trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chảo, cái chảo, cái nồi, cái soong, chảo rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sartén
chảo(frying pan) |
cái chảo(frying-pan) |
cái nồi
|
cái soong
|
chảo rán(frying pan) |
Xem thêm ví dụ
No es solo poner el sándwich de queso en la sartén y olvidarse de él; es vigilarlo y darlo vuelta en el momento correcto. Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc. |
Otros intrigantes y misteriosos objetos son las sartenes cicládicas. Một đồ vật gây sự tò mò và bí ẩn khác đó là chiếc chảo rán Cyclades. |
Por eso viajábamos con una caja de madera, donde, además de ropa, llevábamos cosas tales como una hornilla de queroseno, una sartén, platos, una palangana, sábanas y un mosquitero. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Ahí va la sartén. Tới cái nồi! |
Puedo traer a casa carne, freírla en la sartén y hacer que siempre recuerdes que eres un hombre ". Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông. " |
Para cocinarlo, simplemente se pone mantequilla y sal en la sartén se tuesta y espolvorea con chocolate para un refrigerio crujiente. Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan. |
¡Las municiones se habían calentado al estar en contacto con la sartén! Đạn đã được bốc nóng tí chút khi tiếp xúc với chảo rán! |
Afuera de la sartén, ¿no, amigos? Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa hả, các đồng chí? |
Alquilé una habitación cerca de allí, y para mantenerme, empecé un trabajo itinerante puliendo sartenes y ollas de cobre. Tôi thuê một căn phòng gần đó, và để sinh sống tôi làm thợ thủ công lưu động, đánh bóng chậu, và xoong chảo bằng đồng. |
Coloco la sartén de hierro sobre el trípode encima del fuego y echo los tres huevos abiertos en ella. Cô đặt một cái chảo lên kiềng ba chân trên lò sưởi và đập ba quả trứng. |
Si uno no los regula, los lazos químicos se seguirán formando y rompiendo, haciendo una mezcla de moléculas aún más diversa que a su vez se transforma en una capa negra en el fondo de la sartén que es muy difícil de lavar. Nếu bạn cứ đun như thế không điều chỉnh, bạn sẽ tiếp tục tạo ra và phá hủy liên kết hóa học, tạo ra một hỗn hợp còn đa dạng hơn bao gồm những phân tử mà sau đó tạo ra thứ màu đen giống hắc ín này trong chảo, đúng, và nó rất khó để rửa sạch. |
En la espalda, como si alguien me quemara con una sartén. Ở sau lưng, cứ như có ai đó cầm cái chảo nóng dí anh vậy. |
Quiere que sepamos que tiene la sartén por el mango. Hắn muốn chúng ta biết hắn ta đang ở thế thượng phong. |
Puedo traer a casa carne, freírla en la sartén y hacer que siempre recuerdes que eres un hombre". Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông." |
Ya sabes, la sartén, el cazo, todo eso. Kiểu chó chê mèo lắm lông ấy. |
Cuando tienes una sartén antiadherente, cuesta alrededor de, tal vez, 250 rupias, cinco dólares, seis dólares. Khi bạn có chiếc chảo không dính, nó đáng giá, có lẽ khoảng 250 rúp, năm đô, sáu đô. |
Yo soy la sartén. Anh là chảo rán, được chưa. |
¿Dónde están sus ollas y sartenes? Rồi, nồi và chảo của chú đâu? |
Era una chica normal, hasta que esta mañana estalló... e intentó matar a su madre con una sartén. Đã từng là đứa trẻ bình thường, cho đến sáng nay... con bé đã cố giết mẹ mình bằng một cái chảo rán. |
Aún tengo la sartén puesta. Mẹ vẫn để chảo đấy. |
Traía un recipiente de masa en los brazos y nos preguntó dónde podía encontrar una sartén. Chị cầm một tô bột làm bánh đã pha sẵn trong tay và hỏi tôi chị có thể tìm ra ở đâu cái chảo để chiên bánh. |
Su manga tocó la sartén cubierta de grasa. Tay áo anh ta chạm phải cái nồi dính đầy dầu mỡ. |
El cocinero tiró una sartén después de ella salió, pero sólo echaba de menos. Nấu ném một chiên- pan sau khi cô là cô đi ra ngoài, nhưng nó chỉ nhớ cô ấy. |
No, Sartén. Không, Fry. |
Charles vació un bote de grasa en la sartén de freír, removió un poco y vino a sentarse con nosotros diciéndonos: "Charles dốc hết bình mỡ ngỗng vào chảo rán, đảo đôi chút rồi đến ngồi cùng chúng tôi và bảo ""Bây dừ phãi đễ cho chíng""." |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sartén trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sartén
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.