tapadera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapadera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapadera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tapadera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nắp, vung, bìa, sự nguỵ trang, cái nắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapadera
nắp(cover) |
vung(cover) |
bìa(cover) |
sự nguỵ trang(disguise) |
cái nắp(lid) |
Xem thêm ví dụ
Es una tapadera para que puedas ir por ahí disparando a gente. Là cái vỏ bọc để anh có thể đi loanh quanh bắn người. |
Vas a hacer cualquier cosa para mantener tu tapadera. Cô cần phải làm bất cứ điều gì để duy trì vỏ bọc. |
Los hermanos gemelos suelen ser cómplices y tapaderas. Anh em sinh đôi thường đồng cảm với nhau. |
O puede que sean mejores interpretando su tapadera que tú. Hoặc có thể họ tạo vỏ bọc khá hơn anh. |
¿Cuál es esa tapadera del FBI? Việc FBI bung bít là gì? |
Mi tapadera ha volado. Tôi tiêu rồi. |
Y luego, la tapadera de Sam queda descubierta. Và vỏ bọc của Sam bị lộ. |
¡ Acabas de descubrir mi tapadera! Cậu vừa làm tôi bị lộ! |
Era una distracción y una tapadera. Đó là một vụ đánh lạc hướng và che đậy. |
Tanto la mujer como la niña, eran sólo mi tapadera. Còn người vợ và đứa con họ chỉ là vỏ bọc ngụy trang thôi. |
Ahora saben quién soy yo, pero tú no puedes permitirte que descubran tu tapadera. Nhưng anh không chắc còn đủ sức che giấu thân phận mình. |
¿Cuál es la tapadera de hoy? Vỏ bọc của chúng ta hôm nay là gì? |
Una tapadera para una organización criminal. Chỉ là vỏ bọc cho một tổ chức tội phạm. |
La revista añadía que la enseñanza antibíblica de que los muertos se comunican con los vivos “ha servido de tapadera e impulso a los demonios, que han engañado a la gente tras el disfraz de espíritus humanos. Bài nói thêm, ý tưởng người chết có thể liên lạc với người sống ‘đã khiến trò giả dạng người chết của các ác thần trở nên hiệu lực hơn. |
De hecho, los pulpos son sumamente inteligentes y pueden aprender tareas complejas como salir de laberintos y desenroscar tapaderas de frascos. Bạch tuộc quả rất thông minh và có thể học làm những điều phức tạp, chẳng hạn như tìm cách thoát khỏi mê lộ và vặn để mở nắp lọ! |
Dubai era una tapadera. Dubai chỉ là vỏ bọc thôi. |
Me da igual si tienes que amenazar a alguien o hacer trizas tu tapadera. Tôi đếch quan tâm nếu anh buộc phải nhắm bắn ai đó và thổi bay vỏ bọc của anh. |
Esto lo hago como tapadera. Tôi chỉ làm việc này để kiếm thêm. |
Hunter le encontró, pero casi acaba con mi tapadera. Hunter đã tìm thấy nó, nhưng suýt thì lộ tẩy vỏ bọc của tôi. |
Sí, pero con unas cuantas llamadas una tapadera no llega tan profunda. Ừ nhưng chỉ vài cuộc điện thoại thì ta sẽ biết ngay. |
Repito...No lo hagas, no destruyas tu tapadera Chị nhắc lại đừng manh động, đừng phá hỏng vỏ bọc |
Es una empresa que usa como tapadera. Nó là công ty bình phong của hắn. |
Entonces usa tu tapadera para mantenerte limpio. Vậy hãy giữ cho cái vỏ bọc ấy luôn sạch. |
Hay un elemento de tu tapadera que tendrás que adquirir por ti mismo. Còn một thứ mà anh phải tự kiếm. |
Tú eras el puto objetivo, tú tenías que morir para mantener intacta mi tapadera. Anh là người duy nhất tôi định giết để bảo toàn vỏ bọc của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapadera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tapadera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.