赛车 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 赛车 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 赛车 trong Tiếng Trung.
Từ 赛车 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Đua ô tô, Thể thao tốc độ, xe đua, người đua, rắn lải đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 赛车
Đua ô tô(auto racing) |
Thể thao tốc độ(racing) |
xe đua(racer) |
người đua
|
rắn lải đen(racer) |
Xem thêm ví dụ
观众 朋友 们 晚上 好 欢迎 收看 死亡 赛车 Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần " |
有一所大学主动录取我,但我决定上赛车学校。 Tôi được nhận vào một trường đại học, nhưng quyết định học ở trường thể dục thể thao. |
我 曾 修复 过 66 辆 堪萨斯州 最好 的 GTO 赛车 Tôi đang phục hồi 1 chiếc 66 GTO và Kansas là nơi có phụ tùng tốt nhất. |
那年是我在赛车生涯中表现最好的一年,我渴望更上一层楼。 Năm đó là năm thành công nhất trong sự nghiệp đua xe của tôi, và tôi mong muốn thành công hơn nữa. |
后来,我们又开始找到 其他荧光的海洋生物, 像这条绿荧光鳊鱼, 沿着它的头和脖颈, 看起来像赛车的条纹, 并且,它几乎能伪装自己, 发出的荧光的强度 和那里的荧光珊瑚一样。 Nhưng sau đó chúng tôi bắt đầu tìm thấy dạng sống khác như con cá tráp phản quang xanh này, cùng với, trông giống như những sọc dài chạy dọc theo đầu và gáy của nó, và nó gần như đã được ngụy trang và phản quang với cùng một cường độ như đám san hô phản quang đằng kia. |
事实上这种引擎—— 熟悉汽车行业的人知道—— 最近被应用在了RX8上 RX8是马自达赛车。 Thật ra động cơ đó - dành cho những ai yêu thích ô tô - được biết gần đây nó được ứng dụng cho chiếc RX8 - của hãng Mazda. |
更是 赛车 界 中 少见 的 Hung tợn. |
在 他 的 赛车 生涯 中 , 始终 都 位居 第二 Trong suốt sự nghiệp anh luôn là kẻ theo đuôi. |
他 居然 以为 韩 大夫 是 有名 的 赛车 Anh ta thực sự nghĩ Doc là 1 chiếc xe đua nổi tiếng cơ đấy! |
“我迫不及待地想看他们下个月在带托纳的赛车比赛啦! 因为我觉得我需要一点速度的刺激。” "Không thể chờ thêm để xem họ đua lần đầu tiên ở Daytona tháng sau vì tôi thấy cần tốc độ." |
终点 前 的 直到 上 到处 都 是 撞坏 的 赛车 Cả đường đua đã tắc nghẽn. |
但是我们真正需要的是赛车维修队 针对病人的维修队 Nhưng đội hỗ trợ là cái chúng ta cần, đội hỗ trợ cho bệnh nhân. |
信号灯 变绿 的 时候 马上 切换 到 赛车手 的 宣传片 Yada, yada, yada. |
我们的方法是使用一个数据系统, F1赛车每两周运行一次的数据系统, 我们把该系统安装在伯明翰儿童医院的 内部电脑上。 Điều chúng tôi làm là đưa hệ thống dữ liệu mà chúng tôi dùng 2 tuần 1 lần trong đua xe Công thức 1 vào lắp đặt trên các máy tính ở Bệnh viện trẻ em Birmingham. |
与此同时,她还是一位赛车手,并且还参加过F1比赛。 Lâm Chí Dĩnh hy vọng một ngày nào đó anh sẽ trở thành F1, tay đua xe chuyên nghiệp. |
他很喜欢场地赛车 他想成为一名设计师 Cậu rất thich đua xe đường trường, và muốn trở thành một kiến trúc sư. |
è 马尔科·西蒙切利(Marco Simoncelli,1987年1月20日-2011年10月23日)是意大利摩托赛车手。 Marco Simoncelli (20 tháng 1 năm 1987 - 23 tháng 10 năm 2011) với biệt danh là Crazy Hair (do bộ tóc xù nổi tiếng của Anh) là một tay đua xe mô tô người Ý. |
与此同时,我们将继续改进我们的赛车, 确保其车况良好,确保其安全, 并且使之更快、更好。 Còn hiện tại, chúng tôi sẽ đưa cậu nhóc 3 tháng này, tiếp tục đưa nó vào đường đua, giữ nó an toàn, làm cho nó nhanh hơn và tốt hơn. |
那 是 全世界 最快 的 赛车 吗 ? Có phải là chiếc xe đua nhanh nhất thế giới không vậy? |
突破 红灯 , 赛车... Xã tốc độ, vượt đèn đỏ. |
披拉王子不仅是一名赛车手,他还是滑翔机和动力飞机的飞行员。 Hoàng tử Bira đã không chỉ là một người lái xe đua, ông cũng là một phi công của tàu lượn và máy bay chạy bằng điện. |
最后,还有三款竞速游戏具有局域网多人游戏模式:《1080°雪崩》,《卡比的飞天赛车(英语:Kirby Air Ride)》和《马里奥赛车 双重冲击!!》。 Cuối cùng, ba trò chơi đua xe có chế độ nhiều người chơi LAN: 1080 ° Avalanche, Kirby Air Ride và Mario Kart: Double Dash !!. |
赛车 世界 占 主导地位 在 比赛 的 上半场 。 Đội World Racing đã thống trị nửa phần đầu cuộc đua này. |
丹尼尔·克莱夫·「丹」威尔顿(Daniel Clive "Dan" Wheldon,1978年6月22日-2011年10月16日)是一名英国Indy赛车手。 Daniel Clive "Dan" Wheldon (22 tháng 6 năm 1978 - 16 tháng 10 năm 2011) là một vận động viên đua xe người Anh. |
如果这些点是赛车在赛道上绕圈 我们对发生了什么就完全没有概念了 Nếu các điểm này là các xe đang trên đường đua, bạn sẽ tuyệt đối không biết cái gì đang xảy ra. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 赛车 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.