rugueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rugueux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rugueux trong Tiếng pháp.
Từ rugueux trong Tiếng pháp có các nghĩa là ráp, sần sùi, nhám, nháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rugueux
rápverb |
sần sùiadjective Mes mains deviennent rugueuse. Tay của anh đang trở nên sần sùi. |
nhámadjective Celui-là est rugueux, celui-ci est un peu lisse, et celui-ci est très lisse. Cái này rất nhám, cái này hơi mịn, còn cái này mịn hoàn toàn. |
nhápadjective |
Xem thêm ví dụ
Elle est massive et ne contient qu'un seul couloir étroit menant au milieu du monument, qui se termine dans une chambre rugueuse où l'entrée du puits de la tombe était cachée. Nó là một cấu trúc đồ sộ và bao gồm cả một hành lang kín duy nhất dẫn đến gần trung tâm của công trình, đoạn cuối của hành lanh này kết thúc vào trong một căn phòng thô, tại đây lối vào dẫn đến hầm mộ đã được giấu kín. |
C'était comme si il lui plaisait et ne fut pas le moins peur qu'elle ne l'aime pas, s'il était seulement un garçon landes communes, en vêtements rapiécés et avec un visage drôle et un rugueuses, rouillées- tête rouge. Nó có vẻ như nếu anh ta thích cô ấy và không phải là sợ cô không muốn anh ta ít nhất, mặc dù ông chỉ là một cậu bé đậu thông thường, trong bộ quần áo vá và với một khuôn mặt hài hước và một đầu thô, rỉ sét đỏ. |
Cela m'a amené à l'opinion et à la conviction que la surface de la Lune n'est pas lisse, uniforme et précisément sphérique comme plusieurs grands philosophes le croient mais plutôt qu'elle est inégale, rugueuse et remplie de cavités et de protubérances, " Tôi đã đưa ra quan điểm và các bằng chứng khẳng định rằng bề mặt của Mặt trăng không nhẵn, đồng nhất và dạng cầu hoàn hảo như rất nhiều nhà triết học đã tin thay vào đó là bề mặt không phẳng, gồ ghề đầy các miệng hố, các mô cao |
Rugueuse. Sần sùi. |
Nous avions aussi le papier toilette recyclé qui était rugueux. Và chúng tôi đã có thô, tái chế giấy vệ sinh. |
Il fallait couper des pièces raides et rugueuses, de cuir ou d’une autre matière, puis les coudre. Việc may lều đòi hỏi phải cắt và khâu những miếng vải hoặc da vừa cứng vừa sần sùi. |
Celui-là est rugueux, celui-ci est un peu lisse, et celui-ci est très lisse. Cái này rất nhám, cái này hơi mịn, còn cái này mịn hoàn toàn. |
Mais cette grande image de défense est aussi rugueuse par comparaison à la dent de bébé. Nhưng cái răng ngà lớn hơn đó cũng thô ráp so với cái răng sữa. |
Leurs poitrines rugueuses et velues, leurs huit mains. Thô lỗ, ngực đầy lông với tám bàn tay. |
Certaines espèces grimpent le long de troncs rugueux tandis que d’autres s’enfouissent dans le sable, une matière abrasive. Một số loài bò trên các thân cây xù xì, còn loài khác thì chui xuống lớp cát thô ráp. |
Nous nous sommes rassemblés devant l’immense entrée rocheuse du tunnel Taft, un animateur nous a expliqué certains des dangers, comme les ravins profonds le long des rebords, les parois rugueuses et l’obscurité complète. Khi chúng tôi quy tụ lại ở phía trước tảng đá to mở đường của con đường hầm Tunnel Taft, thì một người trông coi ở địa điểm đó giải thích về một vài nguy hiểm của con đường mòn, kể cả các con rạch sâu dọc trên bìa đường, các bức tường gồ ghề, và bóng tối hoàn toàn. |
De minuscules griffes l'aident à s'accrocher à la lave rugueuse. Móng vuốt nhỏ xíu giúp nó bám vào bất cứ thứ gì có thể được, trên đá dung nham lởm chởm. |
Mais les grandes respirations d'air frais soufflé rugueuses sur les bruyères remplis ses poumons avec quelque chose qui était bon pour son corps mince et fouetté toute la couleur rouge dans ses joues et ses yeux ternes égayé quand elle ne connaissait rien à ce sujet. Tuy nhiên, hơi thở lớn thô không khí trong lành thổi qua các thạch đầy phổi của mình với một cái gì đó là tốt cho cơ thể mỏng của mình toàn bộ và đánh một số màu đỏ vào má và sáng mắt ngu si đần độn của mình khi cô không biết bất cứ điều gì về nó. |
La régularité est le contraire de la rugosité parce que le monde, essentiellement, est très rugueux Sự quy củ đối ngược với sự hỗn độn do khía cạnh cơ bản của thế giới cực kỳ thô ráp. |
Pourtant, j'ai passé quelques soirées gaies dans cet appartement fraîche et aérée, entouré par les rugueuse planches brune pleine de nœuds, et les chevrons avec l'écorce sur les frais généraux élevés. Tuy nhiên, tôi đã thông qua một số buổi tối vui vẻ trong đó căn hộ mát mẻ và thoáng mát, bao quanh bởi các bảng màu nâu thô đầy đủ các hải lý, và vì kèo với vỏ cây trên chi phí cao. |
En m’approchant des murs rugueux j’ai été surpris de voir que tous les murs étaient à présent recouverts d’un papier peint superbe. Trong khi tiến đến gần các bức tường có đá dăm, tôi ngạc nhiên thấy giấy dán tường đẹp đẽ giờ đây được phủ lên tất cả các bức tường. |
Vous pouvez comprendre mon envie de voir les murs rugueux et le carreau décalé. Các anh chị em có thể hiểu rằng tôi thích nhìn lại các bức tường có đá dăm và cánh cửa sổ có khuyết điểm. |
À tisser la toile ou à couper et à coudre le tissu rugueux et raide pour confectionner les tentes. Người làm nghề này có thể phải dệt hoặc cắt may một loại vải thô cứng để làm ra những chiếc lều. |
Ils étaient un gang, et un rugueux, trop. Họ là một băng đảng, và một thô một, quá. |
« L’un des hommes trouve une patte de l’éléphant et la décrit comme étant ronde et rugueuse comme un arbre. “Một người tìm thấy chân con voi và miêu tả rằng con voi thì tròn và cứng như một cái cây. |
Considérez ceci : Quand un agame saute d’une surface rugueuse, qui favorise l’adhérence, il se stabilise et garde la queue baissée. Hãy suy nghĩ điều này: Khi nhảy từ bề mặt gồ ghề—giúp kỳ nhông bám chặt—thì trước hết nó làm cho thân thể thăng bằng và giữ đuôi quặp xuống. |
Dans l'ensemble, ils sont robustes et courts, avec des jambes courtes qui leur permettent de se déplacer facilement sur un sol sablonneux ou rugueux. Nhìn chung, chúng là chắc nịch và ngắn, với cổ chân ngắn mà cho phép chúng di chuyển dễ dàng trên mặt đất cát hoặc bề mặt thô. |
À elles trois elles stabilisent notre vie, même si nous nous trouvons parfois sur un sol rugueux ou inégal. Ba điều này ổn định cuộc sống của chúng ta bất kể những gian khổ hay gay go mà chúng ta có thể gặp phải vào lúc đó. |
L’un des hommes trouve une patte de l’éléphant et la décrit comme étant ronde et rugueuse comme un arbre. Một người tìm thấy chân của con voi và mô tả là con voi tròn và xù xì như một cái cây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rugueux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rugueux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.