ruda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ruda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thô, thô lỗ, mạnh, lỗ mãng, gay go. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruda

thô

(rude)

thô lỗ

(rude)

mạnh

(rough)

lỗ mãng

(coarse)

gay go

(rough)

Xem thêm ví dụ

Los habitantes de Ruda Ślaska y sus alrededores llevaban muchos años viviendo bajo el dominio de la Iglesia Católica.
Từ lâu, giáo hội Công Giáo đã có ảnh hưởng lớn đối với người dân ở Ruda Slaska và những vùng xung quanh.
He estado demasiado tiempo en el mar entre, ruda compañía.
Tôi đã ở ngoài biển quá lâu giữa những người bạn thô kệch.
Edith puede ser ruda a veces.
Edith đôi khi hơi nóng tính.
8 La letra del rap —normalmente una ruda mezcla de lenguaje indecente y jerga callejera— parece ser otra razón de su gran popularidad.
8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng.
¿Desde cuándo es usted tan ruda?
Kể từ lúc nào mà cô ngầu vậy?
Soy muy ruda.
Tớ là côn đồ mà.
¿La mujer suficientemente ruda para dirigir a esta ciudad o la con muy poca voluntad para salvarla?
Người phụ nữ đủ mạnh mẽ để điều hành thành phố, hay là người ý chí quá yếu đuối để cứu nó?
Y los chinos responderían de forma muy ruda.
Và Trung Quốc đánh trả bằng cách ghê tởm.
En efecto, el amor no nos permitirá actuar de manera ruda, vulgar o irrespetuosa.
(1 Cô-rinh-tô 13: 4, 5) Đúng vậy, tình yêu thương không cho phép chúng ta hành động thô lỗ, tục tĩu hoặc vô lễ.
Te crees muy ruda?
Mày tưởng mày ngon hả?
Inicialmente denominó a su empresa como "Ruda" (Rudolf Dassler) pero posteriormente cambió el nombre al que continúa siendo actualmente, PUMA.
Lúc đầu công ty mới được gọi là "Ruda" (Rudolf Dassler), nhưng không lâu sau đó được đổi như tên hiện tại PUMA.
Jesús les dijo: “Dan el décimo de la hierbabuena y de la ruda y de toda otra legumbre, pero pasan por alto la justicia y el amor de Dios”.
Giê-su nói với họ: “Các ngươi nộp một phần mười về bạc-hà, hồi-hương, cùng mọi thứ rau, còn sự công-bình và sự kính-mến Đức Chúa Trời, thì các ngươi bỏ qua!”
Es muy ruda.
Cô ấy được lắm đấy.
Ven aquí, ¡ soy ruda!
Thôi nào, tớ dẻo dai lắm.
Qué ruda.
Xã hội đen quá đấy.
Chica linda ruda hizo bien, Scott.
Cô nàng xinh đẹp cáu kỉnh làm tốt đấy, Scott.
Ahora, quizás le hicimos las preguntas en forma un poco ruda.
Bây giờ, có lẽ chúng tôi có hỏi hắn những câu hỏi hơi nóng nảy,
Hay algunos clientes de mirada ruda por aquí.
Ở đây có vài khách hàng trông khá dữ dằn.
Debe haber sido una mujer fuerte y ruda... que también tenía un lado amable.
cứng rắn nhỉ? Nhưng có thể vẫn có chút dịu dàng.
Ruda y tierna.
Cứng cỏi và dịu dàng
No eres tan ruda sin tu arma.
Đừng có cứng đầu khi không có súng.
Y, tocando la suya, que bendijo a mi ruda mano.
Và, chạm vào cô ấy, làm cho may mắn tay thô lỗ của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.