入股 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 入股 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 入股 trong Tiếng Trung.
Từ 入股 trong Tiếng Trung có các nghĩa là góp phần, thông cảm, thiện cảm, đồng tình, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 入股
góp phần
|
thông cảm
|
thiện cảm
|
đồng tình
|
tham gia
|
Xem thêm ví dụ
請修改追蹤程式碼來納入內容群組參數和值,如下例所示: Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
TKM:然后它被传入了我们的大陆。 TKM: Và nó đến với châu Phi. |
马丁·路德22岁进爱尔福特的奥古斯丁修院,后来入读维滕贝格大学,取得神学博士学位。 Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
此處理時間目前適用於 Analytics (分析) 追蹤程式碼所收集的大部分資料,但不適用於與其他產品整合 (例如 Google Ads 和任何 Google Marketing Platform 產品) 或經由匯入而獲得的資料。 Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
“有股力量控制了我的舌头,话语就如水般涌出来。 MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。 Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
假如您為自己的網站加上結構化資料標記的註解,則這個外掛程式就能直接將網站上相符的屬性填入動態饋給中並進行更新。 Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
手提電話中的日語輸入基於手提電話上的數字按鈕。 Tên của đầu điện tử được gọi theo số lượng nút bấm trên tay. |
我现在就要传授一张秘方给你们, 这是两股积极力量的组合, 它们就是怜悯心与开明的利己心的联盟。 Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
因為未來的股價會因投資者的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。 Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai. |
如要開始使用,請在工具的網頁上輸入您的網站網址。 Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhập URL trang web của mình vào trang của công cụ này. |
商店銷售 (直接上傳):將您的離線交易資料直接匯入 Google Ads 中。 Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
11月29日——第一枚人工晶体由Ridley医生在伦敦St.Thomas医院为病人植入。 Ngày 29 tháng 11 năm 1949, Sir Harold Ridley là người đầu tiên thành công trong việc cấy ghép một ống kính nội nhãn trên mắt, tại Bệnh viện St Thomas ở London. |
懋嬪券座位於前排右邊第一位,泰陵妃園寢中唯一葬入的嬪。 Mộ phần của bà ở vào vị trí thứ nhất hàng bên phải và là tước Tần duy nhất trong Phi viên tẩm. |
當您以營業地點管理員身分登入 Google 我的商家時,可以申請升級為商家資訊管理員或已驗證商家資訊的擁有者。 Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
18 雷伊跟妻子结了婚50年,至今仍然很恩爱。 他说:“从没有困难是我们克服不了的,因为我们让耶和华长驻在婚姻中,我们的婚姻始终是‘三股拧成的绳子’。”( 18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””. |
如果是應用程式,也可以透過應用程式的程式碼填入區隔資料。 Đối với ứng dụng, phân khúc cũng có thể được điền thông qua mã ứng dụng. |
他要你以三股合成的爱之系索把你与他连合起来,也把你们夫妻二人连合起来。——传道书4:12。 Ngài muốn vợ chồng bạn được kết chặt với ngài và với nhau bằng một dây yêu thương gồm ba sợi bện lại (Truyền-đạo 4:12). |
如果您在登入 Google 帳戶的情況下造訪這類網站及使用這些應用程式,「我的活動」網頁可能就會顯示相關活動。 Nếu bạn truy cập các trang web và ứng dụng này trong khi đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, thì hoạt động của bạn có thể hiển thị trong Hoạt động của tôi. |
所以你这次回家、踏入房门之后 不妨问问自己 “怎么样把我的生活也精简一番呢?” Nên khi chúng ta về nhà và chúng ta đi qua cửa trước, hãy dành vài giây tự hỏi, "Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút? |
入門價格體驗期結束後,使用者將須按照訂閱價格支付全額費用。 Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
輸入下列資訊: Nhập thông tin sau: |
避免輸入需要使用者登入的網址,例如社交媒體或電子郵件服務。 Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email. |
舉例來說,視實際輸入的關鍵字而定,搜尋「老虎」(Tiger) 的相關資訊時,可能出現不同組合的結果和廣告。 Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập. |
您也可以在觀看記錄中,看到登入 Google Chrome 後透過其他網站上的 YouTube 播放器觀看過的影片。 Phần này cũng chứa những video bạn đã xem trong trình phát YouTube trên các trang web khác khi đã đăng nhập vào Google Chrome. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 入股 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.