肉鬆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 肉鬆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肉鬆 trong Tiếng Trung.
Từ 肉鬆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chà bông, ruốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 肉鬆
chà bôngnoun |
ruốcnoun |
Xem thêm ví dụ
要 我 把 100 元 的 雞 肉 賣 你 20 元 ? Bán gà trị giá 100 đồng với giá 20 á? |
牠们被捕捉 身上的肉数以吨计地被贩售 这并不困难,因为当牠们一大群飞降地面时 会十分稠密地聚在一起 上百位猎人及网子此时一出动 就扑杀成千上百的旅鸽 Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
因此有人开始问我们 “如果你们能制造人体部位 能否制造动物产品?例如肉和皮革” Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
鸡是用谷物饲养的,然后长出肉 并吃更多的谷物继续成长, 然后用谷物油去炸。 Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
綠咖哩可以可和各種肉類搭配。 Cà ri Thái xanh có thể được nấu với mọi loại thịt. |
Google 新聞會以個人化的方式顯示部分內容;個人化功能可讓您更輕鬆快速地看到自己感興趣的內容。 Google Tin tức trình bày một số nội dung dành cho bạn. |
好肉都被瓜分干净了, 剩下的只有骨头。 Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
這樣不僅能提升新音樂作品的宣傳效率,也能讓您更輕鬆地和更多支持者互動。 Điều này sẽ giúp bạn quảng cáo nhạc mới hiệu quả hơn và mở rộng quy mô khi bạn muốn tương tác với người hâm mộ. |
豆子 、 肉 , 再 加上 马铃薯 和 面包 Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
我做先驱时,常常跟多罗茜·阿龙松姊妹一起工作。 多罗茜也从事全时传道,比我年长15岁。 Khi làm tiên phong, tôi thường đi chung với chị Dorothy Aronson, một người truyền giáo trọn thời gian lớn hơn tôi 15 tuổi. |
19而且因为盗匪也缺乏补给;看啊,他们除了用肉类维生外,什么也没有,而那些肉是他们在旷野里得到的; 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
你 為 什麼 不 知道 那肉體 從何 而 來 ? Ông nghĩ cơ thể đó từ đâu ra? |
你 烧 的 肉 卷 如何 Bánh mì thịt nâu được không? |
它是食肉动物, 无法消化大豆。 Cá hồi là loài ăn thịt, hắn không thể tiêu hóa đậu nành. |
亞硫酸鉀(KHSO3)用來幫助食物的防腐,像是在酒和啤酒的製造,但不用於肉類。 Kali bisulfit (KHSO3) được dùng làm chất bảo quản thực phẩm, như trong rượu vang và bia (nhưng không có trong thịt). |
塞爾維亞於4月25日起全面禁止北美豬肉產品的输入。 Vào thứ bảy, 25/4, Serbia ban hành lệnh cấm nhập khẩu toàn bộ thịt lợn từ Bắc Mỹ. |
这一传统还在20世纪经让·约瑟夫·拉贝阿利维洛(Jean-Joseph Rabearivelo)和埃利·拉乔纳里松(Elie Rajaonarison)等多位艺术家之手得以延续,其中拉贝阿利维洛被视为非洲的第一位现代诗人,而拉乔纳里松则是马达加斯加诗歌新浪潮中的典范人物。 Truyền thống này tiếp tục trong thế kỷ XX với các nghệ sĩ như Jean-Joseph Rabearivelo, ông được cho là nhà thơ hiện đại đầu tiên của châu Phi, và Elie Rajaonarison, một mô phạm của làn sóng mới của thơ Malagasy. |
是家乡的新鲜蔬果,还是妈妈常常焖的肉或鱼呢? Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
有了這些時間戳記或 ID,您就能輕鬆追蹤批次上傳作業。 Dấu thời gian hoặc mã này là một cách hay giúp bạn theo dõi các lô tải lên. |
1940年2月6日,在离开欧洲五个多月后,我们终于抵达巴西的桑托斯港,可以松一口气了! Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu! |
他们将耶路撒冷比作一个锅,他们则好像安然在锅里的肉。 Họ ví thành Giê-ru-sa-lem như một cái nồi lớn và họ như thịt an toàn ở bên trong. |
可以 使人 得 任何 病 , 从 硬皮病 到 变应性 肉芽肿 血管炎 都 有 可能 ( 变应性 肉芽肿 血管炎 : Nó có thể là bất cứ cái gì từ bệnh cứng da đến hội chứng Churg-Strauss. |
你 媽媽 做 了 鬆 餅 Mẹ con đang làm bánh quế. |
如果 是 " 韦格纳 肉芽肿 病 " 呢. Có thể là bệnh u hạt Wegener. |
预测到也将需要两倍的 肉和奶类制品的消耗 Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肉鬆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.