rom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rom trong Tiếng Anh.
Từ rom trong Tiếng Anh có các nghĩa là người Bô-hê-miên, người Di-gan, người Ru-ma-ni, người Xư-gan, bộ nhớ ROM. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rom
người Bô-hê-miênadjective (a member of the Romani people) |
người Di-gannoun (a member of the Romani people) |
người Ru-ma-ninoun |
người Xư-ganadjective (a member of the Romani people) |
bộ nhớ ROMnoun |
Xem thêm ví dụ
In 2001, National Geographic released an eight-CD-ROM set containing all its maps from 1888 to December 2000. Năm 2001, Hội địa lý quốc gia Hoa Kỳ phát hành một bộ tám đĩa CD-ROM ghi chi tiết tất cả các tấm bản đồ từ năm 1888 tới năm 2000. |
Ho Chi Minh City, Vietnam - More than 10 years ago, Le Thanh Nhan, then a student at the University of Economics in Ho Chi Minh City, often had to rush to the school library to borrow the latest CD-ROMs that contained updated data from the World Bank. 10 năm trước đây, ông Lê Thành Nhân, khi đó còn là sinh viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, thường phải đến thư viện trường mượn các đĩa CD-ROM để tìm hiểu thông tin cập nhật của Ngân hàng Thế giới. |
The GT-I9108 is a regional model and has few available custom ROMs. GT-I9108 là một model dạng địa phương và có sẵn vài ROM tùy chỉnh riêng. |
Paul adds: “If, now, God, although having the will to demonstrate his wrath and to make his power known, tolerated with much long-suffering vessels of wrath made fit for destruction, in order that he might make known the riches of his glory upon vessels of mercy, which he prepared beforehand for glory, namely, us, whom he called not only from among Jews but also from among nations, what of it?” —Rom. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
You sabotage your freedom because of inside resistance (Rom. 7:15, 19). 3. Bạn phá hủy sự tự do của mình bởi sự kháng cự bên trong (Rom. 7:15, 19). 3. |
13:17) Our drawing close to our brothers results in an interchange of encouragement, strengthening us to persevere.—Rom. Các trưởng lão tiếp tục tỉnh thức về linh hồn chúng ta, giúp chúng ta đối phó với nhiều loại vấn đề (Hê-bơ-rơ 13:17). |
In 1994, New World released an enhanced CD-ROM version of World of Xeen featuring Red Book CD audio and spoken dialog. Năm 1994, New World cho phát hành một phiên bản CD-ROM nâng cao của World of Xeen có thêm đĩa CD âm thanh Red Book và phần hội thoại. |
During early July 2012, it received 50 million renminbi (~7/9 million USD) funding from Tencent, and LeWa started deeply integrating Tencent's mobile manager into their ROM since a month before that and provided a SDK to block spam messages on the system level. Vào đầu tháng 7 năm 2012, công ty nhận thêm số vốn đầu tư là 50 triệu nhân dân tệ (khoảng 7 triệu đôla Mỹ) từ Tencent, và LeWa đã bắt đầu tích hợp sâu các công cụ quản lý di động của Tencent vào bản ROM của họ từ một tháng trước đó và đã cung cấp một bộ SDK để lọc các tin nhắn rác ở mức độ hệ thống. |
A CD-ROM version and a subscription-based online version are also available. Một phiên bản CD-ROM và một phiên bản trực tuyến dựa trên truy cập có đăng ký cũng được tạo ra . |
The eastern portion of the district is within the Nakhon Si Thammarat mountain range and is part of Tai Rom Yen National Park. Phía đông huyện nằm ở vùng đồi thuộc dãy núi Nakhon Si Thammarat và là một phần của Vườn quốc gia Tai Rom Yen. |
(Rom. 12:13b) Giving a helping hand to our spiritual brothers and sisters is one of the many ways we show the Christlike love that we have among ourselves. —John 13:35. (Rô 12:13b) Phụ giúp anh chị em thiêng liêng một tay là một trong nhiều cách mà chúng ta bày tỏ lòng yêu thương theo gương Đấng Christ đối với nhau.—Giăng 13:35. |
Paul wrote to the Romans, “For whether we live, we live unto the Lord; and whether we die, we die unto the Lord” (Rom. 14:8). Phao Lô đã viết cho người dân Rô Ma rằng: “Vì nếu chúng ta sống, là sống cho Chúa; và nếu chúng ta chết, là chết cho Chúa” (Rô Ma 14:8). |
I'm going home, Rom. Tôi sẽ về nhà, Rom. |
As Paul reminded the Christians in Rome, if we do not live in harmony with the good news we preach, the name of God is “blasphemed,” brought into disrepute. —Rom. Chúng ta “bước theo danh Giê-hô-va” bằng cách mỗi ngày cố gắng sống sao để mang lại tiếng tốt cho danh Ngài. |
REX OS (microkernel OS; usually an embedded cell phone OS) RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks – Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems. REX OS (microkernel OS; thường là một hệ điều hành điện thoại di động nhúng RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX UbiquiOS bởi Virscient DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems. |
The mask ROM chips are manufactured by Macronix and have an access time of 150 ns. Các chip ROM mặt nạ được sản xuất bởi Macronix và có thời gian truy cập là 150 ns. |
The Watch Tower Publications Index* and Watchtower Library on CD-ROM* are excellent sources of information. The Watch Tower Publications Index (Danh mục ấn phẩm Hội Tháp Canh)* và Watchtower Library (Thư viện Tháp Canh) trong CD-ROM* cũng là những nguồn tài liệu hữu ích. |
Starting with this build, future preview versions became exclusively available for devices that were already running a non-Insider preview of the OS, except for the Mi4 ROM version. Từ bản dựng này, các bản xem trước sau này sẽ chỉ dành cho các thiết bị đã đang chạy phiên bản không qua chương trình Insider, ngoại trừ bản ROM cho Mi4. |
Contrary to the original Altair BASIC, most home computer BASICs are resident in ROM, and thus are available on the machines at power-on in the form of the characteristic "READY." prompt. Trái ngược với bản gốc Altair BASIC, hầu hết các phần mềm BASIC của máy tính tại nhà đều nằm trong ROM, và do đó có sẵn trên các máy ở chế độ bật nguồn với dấu nhắc "READY." |
He caught the attention of movie fans after starring in Chao Nakleng (Gangster Lord), using the character name Rom Ritthikrai from author Sake Dusit's Insee Daeng (Red Eagle) series of novels. Anh đã thu hút sự chú ý của người hâm mộ điện ảnh sau khi đóng vai chính trong Chao Nakleng (trùm gangster), bằng cách sử dụng tên nhân vật Rom Ritthikrai từ loạt tiểu thuyết của tác giả Sake Dusit Insee Daeng (Đại bàng đỏ). |
Nintendo opted to go region-free to reduce the amount of workload and cost to both themselves and developers in having to manage two or more regional certification processes and different ROM cartridge production pathways for those regions. Nintendo chọn không có khu vực để giảm số lượng khối lượng công việc và chi phí cho cả bản thân và nhà phát triển, trong việc quản lý hai hoặc nhiều quy trình chứng nhận khu vực, và các lộ trình sản xuất thẻ ROM khác nhau cho các khu vực đó. |
Great benefits result from opening your home, however humble, to a traveling overseer and his wife. —Rom. Ngày nay chúng ta cũng có những dịp tương tự. |
Even if the person is reinstated, he or she must still render an account “before the judgment seat of God.” —Rom. 14:10-12; see The Watchtower, November 15, 1979, pp. 31-32. Ngay cả khi được nhận lại, người ấy vẫn phải khai trình “trước ngai phán xét của Đức Chúa Trời”.—Rô 14:10-12; xem Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 15-11-1979, trg 31, 32. |
Applesoft II, which was made available on cassette and disk and in the ROM of the Apple II Plus and subsequent models, was released in 1978. Applesoft II, có các phiên bản trên cassette và đĩa và trong ROM của Apple II Plus và các mô hình tiếp theo, được phát hành vào năm 1978. |
The ROM includes its own app store named "LeWa Market", a power-save mode, adjustable switches in notification bar, and other modifications "optimized and localized" for Chinese users. Bản ROM này đi kèm với một cửa hàng ứng dụng riêng có tên là "LeWa Market", một chế độ tiết kiệm pin, các công tắc điều chỉnh trong thanh thông báo, cùng với các chỉnh sửa khác "được tối ưu hóa và dành riêng" cho người dùng Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.