romance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ romance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ romance trong Tiếng Anh.
Từ romance trong Tiếng Anh có các nghĩa là bịa đặt, cường điệu, luyến ái, Rôman. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ romance
bịa đặtverb |
cường điệuverb |
luyến áiverb |
Rômanadjective (of or dealing with languages or cultures derived from Roman influence and Latin) Today, we're talking about Portuguese and why it sounds so different from the other Romance languages. Hôm nay, chúng ta sẽ nói về tiếng Bồ Đào Nha và tại sao nó nghe rất khác những ngôn ngữ Rôman khác. |
Xem thêm ví dụ
Before we do, are any of Joey's special " romance " magazines in there? Trc khi vào đó, có cuốn tạp chí " lãng mạn " nào của Joey trong kia không? |
"""Of course everybody likes romance,"" she blathered, ""but do you really want to read about it?" “Tất nhiên mọi người thích truyện lãng mạn.” cô nói lung tung. “nhưng anh thực sự muốn đọc nó ư? |
It was a bit sentimental, kind of a Harlequin romance, but charming. Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn. |
" Medicated " and " Sweet Romance. " Có tẩm thuốc và sự lãng mạn ngọt ngào. |
The series revolves around the lives and romances of the privileged socialite teenagers at the Constance Billard School for Girls, an elite private school in New York City's Upper East Side. Nội dung xoay quanh cuộc sống và tình yêu của tầng lớp thanh thiếu niên thượng lưu của Trường Nữ Sinh Constance Billard School for Girls, một trường tư danh tiếng tại khu Thượng Đông "Upper East Side" ở New York. |
Like other varieties of Maghrebi Arabic, Algerian language have a mostly Semitic vocabulary, with significant Berber and Latin (African Romance) substrates and numerous loanwords from French, Ottoman Turkish and Spanish. Giống như các giống khác của Maghrebi tiếng Ả Rập, tiếng Algérie có một phần lớn Semit từ vựng, với ý nghĩa Berber và Latinh chất nền và nhiều từ vay mượn từ tiếng Pháp, Ottoman Thổ Nhĩ Kỳ và Tây Ban Nha. |
The origin of the Basques and of their languages is not conclusively known, though the most accepted current theory is that early forms of Basque developed before the arrival of Indo-European languages in the area, including the Romance languages that geographically surround the Basque-speaking region. Nguồn gốc của ngôn ngữ không được biết, mặc dù các lý thuyết được chấp nhận nhất là dạng đầu của Basque phát triển trước khi sự xuất hiện của các ngôn ngữ Ấn-Âu trong khu vực, bao gồm cả các ngôn ngữ Roman do địa lý bao quanh khu vực nói tiếng Basque. |
However, in time he showed that his motive was to start a romance with her. Anh ấy đã bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh, nhưng với thời gian anh ta bộc lộ rõ động cơ học Kinh Thánh là vì muốn hẹn hò với chị. |
Proponents of this version contend that the subsequent phrases in Latin and other Romance languages represent a mistranslation from the start. Những người đề xướng giả thuyết này cho rằng ngay từ đầu cụm từ trong tiếng Latinh và các ngôn ngữ Rôman khác đã phạm lỗi dịch thuật. |
People think we lead lives of glamour and romance but we're really lonely. Mọi người nghĩ bọn anh có một cuộc sống tuyệt vời và lãng mạn nhưng bọn anh thực sự rất cô đơn. |
Their friendship blossomed into romance, and the two were married on April 25, 1986, in the Salt Lake Temple. Tình bạn của họ phát triển thành tình yêu, và hai người đã kết hôn vào ngày 25 tháng Tư năm 1986, trong Đền Thờ Salt Lake. |
I don't do romance. Tôi không thực hiện những hành động lãng mạn. |
Not to know who is it to sink into romance. Không nói dối. |
Others very high on our list of regrets include career, romance, parenting, various decisions and choices about our sense of self and how we spend our leisure time -- or actually more specifically, how we fail to spend our leisure time. Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. |
The role, a "feisty young Englishwoman who was romantically involved with a black mine manager", has been called "groundbreaking and big news in post apartheid South African television", and the storyline cited as "the first interracial romance depicted on South African television." Vai trò, một "người phụ nữ trẻ tuổi người Anh phong lưu, có mối quan hệ tình cảm với một người quản lý mỏ da đen", đã được gọi là "bước đột phá và tin tức lớn trong bài chia sẻ trên truyền hình Nam Phi ", và cốt truyện được trích dẫn là "chuyện tình lãng mạn giữa các chủng tộc đầu tiên được mô tả trên truyền hình Nam Phi. " |
Last year , the Bad Romance singer dominated the awards ceremony , taking home eight prizes . Năm ngoái , cô ca sĩ của bài hát Bad Romance này đã chiếm ưu thế tại lễ trao giải , rinh về nhà tám giải thưởng . |
Paul illustrated the cover of Gernsback's own novel, Ralph 124C 41+: A Romance of the Year 2660 (The Stratford Company, 1925), originally a 1911–1912 serial. Paul đã vẽ tranh minh họa hình bìa cho cuốn tiểu thuyết của riêng Gernsback, Ralph 124C 41+: A Romance of the Year 2660 (The Stratford Company, 1925), lúc đầu là truyện dài kỳ đăng năm 1911–1912. |
Tell us about your first artwork in the deptartment Of romance. Hãy nói về tác phẩm đầu tay của thầy đi. |
How can you help your adolescent to avoid the treacherous path of a premature romance? —Ecclesiastes 11:10. Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái vị thành niên tránh vướng vào mối quan hệ lãng mạn quá sớm, con đường dẫn đến đau khổ?—Truyền-đạo 11:10. |
It wasn't a hopeful set-up for romance. Thật là không có xí hy vọng nào cho sự lãng mạn hết. |
Seductive romance novels, TV soap operas, married women and old boyfriends connecting on social media, and pornography. Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
Michael Phillips of the Chicago Tribune said that the 1991 film "worked wonderfully because it was pure Broadway, written for the screen, blending comedy and romance and magic and just enough snark in the margins", while the 2017 remake got lost in translation since "The movie takes our knowledge and our interest in the material for granted. Michael Phillips từ nhật báo Chicago Tribune cho rằng tác phẩm năm 1991 "đã cực kỳ tuyệt vời bởi nó là một sản phẩm từ Broadway thuần túy được chuyển thể lên màn ảnh, pha trộn các yếu tố hài hước, lãng mạn, phép thuật và chỉ để Quái thú làm nền vừa đủ", trong khi bản làm lại năm 2017 lại đánh mất sự chuyển tiếp kể từ khi "bộ phim thừa nhận sự hiểu biết và mối quan tâm của chúng tôi trong chất liệu đó. |
The romance received intense attention from the media, since Federline had recently broken up with actress Shar Jackson, who was still pregnant with their second child at the time. Mối quan hệ này đã nhận được nhiều sự chú ý từ giới truyền thông, sau khi Federline quyết định chia tay nữ diễn viên Shar Jackson, người đang mang thai đứa con thứ hai của họ vào thời điểm đó. |
I wanted to get back where the romance was. Tôi muốn quay trở lại nơi mà sự lãng mạn bắt đầu. |
Basque has adopted a good deal of its vocabulary from the Romance languages, and Basque speakers have in turn lent their own words to Romance speakers. Basque đã thông qua một vay mượn tốt về từ vựng từ các ngôn ngữ Romance, và người nói Basque đã lần lượt cho mượn từ của riêng mình đến người nói tiếng Romance. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ romance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới romance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.