revendication trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revendication trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revendication trong Tiếng pháp.
Từ revendication trong Tiếng pháp có các nghĩa là yêu sách, sự yêu sách, sự đòi, sự đòi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revendication
yêu sáchnoun (điều) yêu sách) Tout ce qu'il dit, c'est que lorsque la Grande Allemagne sera restaurée, ses revendications territoriales se termineront. Ổng chỉ nói rằng khi nước Đại Đức được khôi phục... thì ổng sẽ không còn một yêu sách về lãnh thổ nào khác nữa. |
sự yêu sáchnoun |
sự đòinoun |
sự đòi lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Quelqu'un m'a dit qu'il ne voulait la terre que pour lui et il savait que Trygvasson avait la meilleur revendication, mais il a refusé de la vendre. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
Si une référence entraîne de nombreuses revendications erronées, cliquez sur le bouton Désactiver la référence pour faciliter la suppression. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
Vous pouvez voir tous vos libellés et les éléments, les revendications et les campagnes utilisant ces libellés sur la page Libellés. Bạn có thể xem tất cả nhãn và nội dung, xác nhận quyền sở hữu và chiến dịch sử dụng các nhãn đó trên trang Nhãn. |
Vous pouvez également effectuer votre recherche par état et origine de la revendication. Tương tự, bạn có thể giới hạn phạm vi tìm kiếm của mình theo trạng thái và nguồn gốc thông báo xác nhận quyền sở hữu. |
Pour en savoir plus, consultez l'article Qu'est-ce qu'une revendication Content ID. Hãy tìm hiểu thêm về Thông báo xác nhận quyền sở hữu qua Content ID là gì? |
Un résumé des informations disponibles dans ces onglets, telles que les règles appliquées et le type de revendication, s'affiche au-dessus des onglets de chaque section. Thông báo về thông tin có sẵn trong những tab này, chẳng hạn như chính sách áp dụng và loại xác nhận quyền sở hữu hiển thị ở phía trên các tab cho mỗi phần. |
Si vous recevez une revendication manuelle, cela signifie qu'un utilisateur a constaté que vous aviez utilisé sans sa permission des contenus protégés par des droits d'auteur qu'il détient, et qu'il a utilisé l'outil de revendications manuelles pour revendiquer votre vidéo. Nếu bạn nhận được thông báo xác nhận thủ công quyền sở hữu, điều đó có nghĩa là chủ sở hữu bản quyền đã dùng Công cụ xác nhận thủ công quyền sở hữu để xác nhận quyền sở hữu video của bạn sau khi xác định rằng bạn sử dụng trái phép nội dung có bản quyền của họ. |
Si vous l'envoyez dans un délai de cinq jours suivant la demande de retrait, les revenus sont retenus jusqu'à ce que la procédure de revendication soit résolue. Nếu bạn gửi thông báo phản đối trong vòng 5 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu gỡ bỏ, chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục giữ lại doanh thu cho đến khi quy trình xác nhận quyền sở hữu được giải quyết dứt điểm. |
Si vous pensez que votre vidéo a été bloquée en raison d'une revendication Content ID erronée : Nếu video của bạn bị chặn theo một xác nhận quyền sở hữu qua Content ID, nhưng bạn cảm thấy đây là sự nhầm lẫn: |
Les revendications britanniques sur ces îles étaient basées sur les explorations dans les années 1570 de Martin Frobisher. Người Anh đã tuyên bố chủ quyền đối với quần đảo dựa trên các cuộc thám hiểm trong thập niên 1570 của Martin Frobisher. |
Les options pour Lever la revendication et exclure le contenu et Retirer la vidéo se trouvent dans leurs menus déroulants respectifs. Tùy chọn Hủy bỏ và loại trừ và Gỡ xuống được đưa vào menu thả xuống tương ứng. |
Bien, c'est une revendication plutôt faible, puisque tu n'as ni mis les pieds ici ni payé de taxe pour ces terres durant toutes ces années. Dù vậy quyền sở hữu nơi này thuộc về tôi. khi cô chưa hề đặt chân đến đây hay trả đồng thuế nào cho mảnh đất này trong suốt bao năm đi biền biệt. |
YouTube vérifie activement que les revendications des partenaires respectent ce principe, et les utilisateurs en infraction peuvent perdre la capacité d'envoyer des revendications. YouTube tích cực theo dõi hành vi xác nhận quyền sở hữu của đối tác theo quy tắc này và người vi phạm có thể bị tắt đặc quyền xác nhận quyền sở hữu của họ. |
Sur la page Revendications, sélectionnez les revendications à mettre à jour. Từ trang Xác nhận quyền sở hữu, hãy chọn các thông báo xác nhận quyền sở hữu để cập nhật. |
Il est prêt à te payer pour renoncer à tes revendications illégales sur ses terres. Ông ấy sẵn sàng trả tiền cho ngài nếu ngài từ bỏ quyền sở hữu bất hợp pháp các vùng đất của ông ấy. |
Passez en revue vos revendications les plus importantes et classez-les par Vues totales. Xem xét các xác nhận quyền sở hữu hàng đầu của bạn bằng cách sắp xếp chúng theo Số lượt xem trong toàn bộ thời gian. |
Lorsque vous activez la recherche de correspondances Content ID pour un contenu, YouTube génère automatiquement des revendications pour le contenu mis en ligne par d'autres utilisateurs et correspondant (en partie) au fichier de référence que vous avez fourni. Khi bạn bật tính năng so khớp qua Content ID cho một nội dung, YouTube tự động tạo các thông báo xác nhận quyền sở hữu khi phát hiện thấy nội dung tải lên của người dùng khớp với (các phần của) tệp đối chiếu do bạn cung cấp. |
Pour que la vidéo soit éligible à la monétisation, les contenus de tiers doivent être entièrement sous licence, et toutes les revendications doivent être réglées. Toàn bộ tài liệu của bên thứ ba phải bị xóa hoàn toàn và tất cả các xác nhận quyền sở hữu phải được giải quyết để video đủ điều kiện tham gia kiếm tiền. |
La revendication de ses droits produit un effet immédiat, car un Romain qui n’a pas été condamné ne peut être fouetté. Điều này lập tức có tác dụng vì người ta không được phép đánh đòn một người La Mã chưa bị kết án. |
Pour de plus amples informations sur l'examen des revendications en attente et les recours disponibles, nous vous invitons à consulter cet article. Để biết thêm thông tin về cách xem lại xác nhận quyền sở hữu đang chờ xử lý và thực hiện tác vụ, vui lòng xem bài viết này. |
Si votre vidéo est concernée par une revendication Content ID, la phrase "Comporte du contenu protégé par des droits d'auteur" s'affiche dans la section Avis de droits d'auteur de votre compte. Bạn sẽ biết liệu thông báo xác nhận quyền sở hữu qua Content ID có gây ảnh hưởng đến video của mình hay không nếu trong thông báo bản quyền, bạn nhìn thấy cụm từ "Bao gồm nội dung có bản quyền". |
99 C’est pourquoi, ma volonté est que mon peuple revendique et maintienne ses revendications sur ce que je lui ai désigné, même s’il ne lui est pas permis d’y demeurer. 99 Vậy nên, ý muốn của ta là dân ta phải biết đòi hỏi và duy trì quyền sở hữu của mình về những gì ta đã chỉ định cho họ, mặc dù họ không được phép cư ngụ trên đó. |
Vous pouvez consulter l'état des actions groupées que vous avez lancées en cliquant sur le lien État des mises à jour groupées sous Revendications dans le menu de navigation de gauche. Bạn có thể xem lại trạng thái của các hành động hàng loạt mà mình đã thực hiện bằng cách nhấp vào đường dẫn liên kết Trạng thái cập nhật hàng loạt trong phần Xác nhận quyền sở hữu trong menu điều hướng bên trái. |
“Les jours de nos années sont de soixante-dix ans; et si, grâce à une puissance exceptionnelle, ils sont de quatre-vingts ans, leur revendication toutefois, c’est le tourment et les choses nuisibles; car cela doit passer vite, et nous nous envolons.” — Psaume 90:10. “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, Còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; Song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, Vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi” (Thi-thiên 90:10). |
Attention : une revendication non justifiée peut en entraîner des milliers d'autres. Hãy nhớ rằng, một thông báo xác nhận quyền sở hữu không đúng có thể dẫn đến hàng nghìn thông báo xác nhận quyền sở hữu tương tự. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revendication trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới revendication
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.