répertorier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ répertorier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ répertorier trong Tiếng pháp.
Từ répertorier trong Tiếng pháp có nghĩa là ghi vào danh mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ répertorier
ghi vào danh mụcverb |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez répertorier vos images dans un sitemap distinct ou ajouter ces informations dans un sitemap existant. Bạn có thể sử dụng một sơ đồ trang web riêng để liệt kê hình ảnh, hoặc bạn có thể thêm thông tin hình ảnh vào một sơ đồ trang web hiện có. |
Il serait insensé de chercher à répertorier tous les emplois acceptables et d’établir des règles catégoriques ; ce serait en outre abuser de notre autorité (2 Corinthiens 1:24). Thật vô ích và ngoài phạm vi quyền hạn của chúng ta khi cố liệt kê tất cả những tình huống có thể xảy ra và qui định những luật lệ cứng nhắc. |
Pour ce faire, vous pouvez répertorier les fournisseurs de technologie publicitaire que vous avez sélectionnés dans un flux de consentement ou sur une page distincte de votre site vers laquelle vous redirigez vos utilisateurs depuis un flux de consentement. Bạn có thể thực hiện điều này bằng cách liệt kê các nhà cung cấp công nghệ quảng cáo mà bạn đã chọn trong quy trình lấy sự đồng ý hoặc liệt kê các nhà cung cấp mà bạn đã chọn trên một trang riêng biệt thuộc trang web của bạn mà bạn hướng người dùng của mình đến đó từ quy trình lấy sự đồng ý. |
Il faut savoir qu’au lieu de définir de manière indépendante un mot, certains dictionnaires et lexiques de termes bibliques se contentent de répertorier les façons dont il a été traduit dans une version de la Bible en particulier, comme la Bible Segond. Xin lưu ý là một số từ điển tiếng Do Thái và Hy Lạp cổ và từ điển Kinh Thánh thì không liệt kê các nghĩa của một từ, nhưng chỉ cho biết từ đó được dịch thế nào trong một bản Kinh Thánh, chẳng hạn như bản King James Version. |
Un de ses buts est de répertorier les us et coutumes du département. Để hiểu thêm chi tiết, xin xem bài quận của Hoa Kỳ và thống kê về quận của Hoa Kỳ. |
Pour ce faire, vous pouvez répertorier les fournisseurs de technologie publicitaire que vous avez sélectionnés dans un flux de consentement ou sur une page distincte de votre site vers laquelle vous redirigez vos utilisateurs depuis un flux de consentement. Bạn có thể thực hiện điều này bằng cách liệt kê các nhà cung cấp công nghệ quảng cáo mà bạn đã chọn trong quy trình lấy sự đồng ý hoặc liệt kê các nhà cung cấp mà bạn đã chọn trên một trang riêng biệt thuộc trang web của bạn mà bạn hướng người dùng đến đó từ quy trình lấy sự đồng ý. |
En Irlande, il existe un registre dit part-bred pour répertorier les animaux issus de croisements. Ví dụ như ở Uruguay đã duy trì một sổ đăng ký các ký hiệu dấu đóng lên động vật. |
La version 2.0 du TCF de l'IAB nécessite l'utilisation d'une macro dans les URL de pixel des créations. Cela permet d'indiquer où la chaîne de TC doit être insérée dans l'URL et envoyée par la suite, et de répertorier les fournisseurs présents. TCF của IAB phiên bản 2.0 yêu cầu sử dụng macro trong các URL pixel trên quảng cáo để cho biết vị trí chèn và gửi chuỗi TC trong URL, cũng như nhận biết các nhà cung cấp có mặt. |
Au choix, vous pouvez répertorier les pays dans lesquels vous êtes propriétaire de l'élément ou ceux dans lesquels vous n'êtes pas propriétaire de l'élément. Bạn có thể liệt kê các lãnh thổ trong đó bạn sở hữu nội dung hoặc các lãnh thổ trong đó bạn không sở hữu nội dung bất kể phần nào dễ hơn. |
Nous recommandons également de répertorier une URL spécifique dans un seul fichier sitemap. Chúng tôi cũng khuyên bạn chỉ liệt kê một URL cụ thể trong mỗi tệp sơ đồ trang web. |
Répertorier les pages dans votre sitemap, sans tenir compte des redirections, aidera les moteurs de recherche à détecter les nouvelles URL plus rapidement. Việc liệt kê các trang trong sơ đồ trang web bất kể chuyển hướng sẽ giúp công cụ tìm kiếm phát hiện các URL mới nhanh hơn. |
Vous pouvez répertorier jusqu'à 1 000 images par page en utilisant la syntaxe décrite dans l'exemple ci-dessus. Bạn có thể liệt kê tới 1.000 hình ảnh cho mỗi trang bằng cách sử dụng cú pháp nói chung trong ví dụ nêu trên! |
Si vous souhaitez inclure des versions traduites du titre et de la description de l'article, vous devez répertorier la langue, le titre et la description par défaut, suivis des langues, des titres et des descriptions de chaque traduction. Nếu muốn bao gồm các phiên bản đã dịch của tiêu đề và mô tả cho mặt hàng, bạn phải liệt kê ngôn ngữ mặc định, tiêu đề và mô tả, theo sau đó là ngôn ngữ, tiêu đề và mô tả cho mỗi bản dịch. |
Remarque : Si vous utilisez Google Search Console pour gérer votre site Web, nous vous recommandons de répertorier chaque administrateur comme propriétaire du site dans Search Console. Lưu ý: Nếu bạn sử dụng Google Search Console để quản lý trang web của mình, thì mỗi Người dùng quản trị đều nên có tên trong danh sách Chủ sở hữu trang web đó trong Search Console. |
Les marchands qui font la promotion d'offres dans plusieurs pays doivent répertorier les produits dans la devise du pays cible. Đối với người bán quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ cho nhiều quốc gia, hãy lưu ý rằng bạn phải liệt kê sản phẩm bằng đơn vị tiền tệ giống như đơn vị tiền tệ được sử dụng ở quốc gia mục tiêu. |
Témoin cette petite phrase d’un de ses membres, qui voyait la nécessité de conserver, de répertorier et de transmettre notre héritage spirituel : “ Quand on sait d’où on vient, on voit mieux où on va. Khi nhận xét về tầm quan trọng của việc bảo tồn, lưu trữ và truyền lại di sản thiêng liêng, một thành viên của Hội đồng Lãnh đạo nói: “Muốn biết mình sẽ đi đâu, chúng ta phải biết mình đến từ đâu”. |
Les annonceurs trouvent des emplacements d'annonces de différentes façons. Par exemple, ils peuvent répertorier les sites Web où ils souhaiteraient faire de la publicité ou rechercher des emplacements correspondant aux thèmes et sujets qu'ils souhaitent cibler. Các nhà quảng cáo tìm vị trí đặt quảng cáo theo nhiều cách, bao gồm bằng cách liệt kê các trang web nơi họ muốn quảng cáo hoặc bằng cách tìm kiếm các vị trí phù hợp với chủ đề họ muốn nhắm mục tiêu. |
L'historien Kunitake Kume avait pour fonction de répertorier les événements et impressions. Sử gia Kume Kunitake là người ghi chép nhật ký chính thức, giữ lại sổ hải trình chi tiết về mọi sự kiện và ấn tượng. |
J'aimerais bien aller à Nioko, pour répertorier les animaux. Tôi muốn tới Nioko vài ngày để làm vài thống kê. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ répertorier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới répertorier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.