仁爱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 仁爱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 仁爱 trong Tiếng Trung.

Từ 仁爱 trong Tiếng Trung có các nghĩa là của bố thí, lòng từ thiện, Bác ái, lòng nhân đức, từ bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 仁爱

của bố thí

(charity)

lòng từ thiện

(benevolence)

Bác ái

(charity)

lòng nhân đức

(benevolence)

từ bi

(compassion)

Xem thêm ví dụ

公正、仁爱的上帝绝不会永远容忍这件事。
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
因此,做丈夫的务要沉思婚姻制度的起源,谨记婚姻是我们仁爱的上帝耶和华所构思和创立的。
Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân.
上帝教导世界各地的人过快乐的生活,就像一位有见识的仁爱父亲教导儿女一样。
Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái.
由于他们勇敢无惧,热心传道,很多人得以学习真理,认识仁爱的天父。”——科莉特,荷兰。
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
我们的仁爱天父耶和华也一样,他会倾听我们的祷告。 能够向天父说话,的确是一个很宝贵的福分!
Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện.
马太福音24:14)我们既怀有这个确切的希望,又得着上帝仁爱的照顾,因此在今天也能“安然居住,得享安宁,不怕灾祸”。——箴言1:33。
(Ma-thi-ơ 24:14) Nhờ có hy vọng chắc chắn này—và sự chăm sóc của Đức Chúa Trời giống như một người cha đối với dân Ngài—ngay bây giờ, chúng ta có thể “ở an-nhiên vô-sự, được bình-tịnh, không sợ tai-họa nào”.—Châm-ngôn 1:33.
所罗门既是个孝顺的儿子,他必然很体会仁爱管教的价值,乐于接受教导和纠正。
Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai.
耶和华上帝是仁爱的父亲,他要亚当和夏娃遵守一些规定。 亚当和夏娃只要服从上帝,就能继续活下去和照料乐园。(
Là Cha yêu thương, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban cho ông A-đam và bà Ê-va một số điều răn.
根据圣经,仁爱的造物主承诺,他不久会通过他的王国政府帮助人类解决难题。(
Kinh Thánh hứa là qua trung gian Nước Trời, Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta sắp can thiệp để giải quyết các vấn đề của nhân loại.
这需要你有恩慈,不嫉妒,不求自己的益处,不轻易发怒,不动恶念,喜欢真理。 换句话说,这需要仁爱,也就是基督纯正的爱。
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
耶和华上帝立下优良的榜样,使他那全能的力量总是与他的其他几种属性——智慧、公平和仁爱——保持平衡。 由此他为自己建立多么优良的名声!
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
耶稣说了一个比喻,讲述一个仁爱的撒马利亚人怎样表现慈悲。
Qua minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su miêu tả sống động việc thể hiện lòng thương xót có nghĩa gì.
34现在我知道您对人类儿女的这种a爱就是仁爱;所以,除非世人有仁爱,否则他们无法继承您在您父家里预备的地方。
34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài.
仁爱天父,我喜爱正义,
Xin cho chúng con lòng yêu thương điều đúng.
以弗所书5:23,25)所以,他会仁爱体贴地对待妻子,耐心温和地对待儿女。
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
乙)歌罗西书的内容怎样流露出仁爱关注?
(b) Sách Cô-lô-se phản ảnh sự quan tâm đầy yêu thương như thế nào?
哥林多后书7:1,《新译》)需要改过自新的基督徒会发觉,仁爱的监督根据圣经提出的劝告会对他有莫大的裨益。——箴言28:13;雅各书5:13-20。
Người tín đồ nào cần sửa chữa khỏi con đường sai của mình thì hẳn sẽ thấy các lời khuyên của các trưởng lão đầy lòng yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh là quý báu đến dường nào (Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20).
这件事促使保罗写第二封信给哥林多的基督徒。 在这封受灵感示的信里,他提出许多仁爱的劝告。——哥林多后书11:3-5。
Điều này khiến Phao-lô cảm thấy cần phải viết cho các tín đồ đấng Christ ở Cô-rinh-tô một lá thư thứ hai có ghi nhiều lời khuyên đầy yêu thương (II Cô-rinh-tô 11:3-5).
仁爱的父母会对儿女有耐心,关心他们各方面的需要
Cha mẹ yêu thương thì kiên nhẫn và chăm lo cho con về mọi mặt
20世纪90年代初期,爱妻乔伊丝因为运动神经元发生毛病,在1994年终于与世长辞。 她实在是个贤妻,仁爱体贴,忠贞可靠。
Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994.
如果你尚且无法做出这么残忍的事来,我们仁爱的造物主又怎会将人投入火湖里永远受苦呢?
Vậy nếu chính bạn sẽ từ chối làm một việc tàn bạo như thế, lẽ nào đấng Tạo hóa đầy yêu thương lại ác đến nỗi đốt những người trong lửa địa ngục hay sao?
这本杂志一向均宣扬与基督的起源、他所担任的弥赛亚角色及他以“赎罪祭”(《新译》)的身份所作的仁爱服务有关的真理。
Russell chối bỏ giá chuộc, ông Russell đã đoạn giao với y và bắt đầu xuất bản tạp chí này, luôn luôn tuyên bố lẽ thật về nguồn gốc của đấng Christ, vai trò làm đấng Mê-si của ngài và “của-lễ chuộc tội” đầy yêu thương của ngài.
也许他们受到仁爱的责备。(
Có thể họ đã chịu sự sửa trị đầy yêu thương (Châm-ngôn 27:6).
他是君王、预言者,也是个仁爱的父亲。
ÔNG không những là vua và nhà tiên tri mà còn là người cha yêu thương.
以赛亚书45:18)最重要的是,我们能够看出上帝多么仁爱,因为他不但赐给我们生命,还使我们能够享受人生的种种乐趣。
(Ê-sai 45:18) Trên hết, điều đó sẽ giúp chúng ta thấy được Ngài là Đức Chúa Trời yêu thương đến thế nào, khi Ngài không chỉ ban cho chúng ta sự sống mà còn tạo điều kiện để chúng ta tận hưởng nhiều vui thú trong đời sống.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 仁爱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.