relógio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relógio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relógio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ relógio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồng hồ, cái đồng hồ, Đồng hồ, đồng hồ đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relógio
đồng hồnoun (Um instrumento usado para medir ou acompanhar o tempo.) Vou comprar um relógio para meu filho. Tôi sẽ mua một chiếc đồng hồ cho con tôi. |
cái đồng hồnoun (Um instrumento usado para medir ou acompanhar o tempo.) Este relógio é elétrico. Đó là cái đồng hồ điện tử. |
Đồng hồnoun Vou comprar um relógio para meu filho. Tôi sẽ mua một chiếc đồng hồ cho con tôi. |
đồng hồ đeo taynoun |
Xem thêm ví dụ
Em 1957, é lançado o relógio masculino Emperador, que se tornaria um modelo símbolo da marca. Năm 1957, mẫu đồng hồ cho nam giới mang tên Emperador được tung ra và trở thành sản phẩm hoa tiêu của thương hiệu. |
Ligados pelo horário preciso dos relógios atômicos, as equipes de pesquisadores em cada local congelam a luz coletando milhares de terabytes em dados. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
Caramba, um relógio Breitling. đồng hồ Breitling. |
Consultado em 15 de setembro de 2010 (em inglês) «Linux em um relógio de pulso». Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2010. ^ “Linux on a Wrist Watch”. |
Uma das características das provações da vida é que elas parecem fazer o relógio andar mais lentamente e depois dar a impressão de quase parar. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
20 segundos no relógio, por favor. Các anh có 20 giây, PLS. |
Vou te dar o meu relógio, ok? Tôi sẽ đưa đồng hồ cho anh? |
Tinham o melhor relojoeiro de todo o Sul para construir aquele fantástico relógio Họ có người thợ đồng hồ giỏi nhất miền Nam để làm nên cái đồng hồ tuyệt đẹp đó |
Para monitorar sua frequência cardíaca, você precisa de um relógio com sensor de frequência cardíaca. Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim. |
Se desse a um amigo um relógio caro, um carro ou mesmo uma casa, ele provavelmente se sentiria grato e feliz, e você teria a alegria de dar algo. Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho. |
Os huguenotes, que seguiam a mesma ética de trabalho de Calvino, impulsionaram a economia da cidade, fazendo de Genebra um centro de impressão e de fabricação de relógios. Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
Assim, são usados em aparelhos que encontram depósitos subterrâneos de petróleo e de minerais e também nos relógios atómicos de alta precisão, como os que se usam em satélites de localização. Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu. |
O primeiro relógio digital, lançado em 1972, foi o Pulsar, produzido pela Hamilton Watch Company. Chiếc đồng hồ kỹ thuật số đầu tiên Pulsar ra mắt vào năm 1972 được sản xuất bởi Hamilton Watch Company. |
Os alunos estão a olhar para o relógio, a rolar os olhos, e a perguntar- se a certo ponto Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ, hoa mắt, và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó, |
Eu vou ficar com aquele relógio. Xí cái đồng hồ nhé, ông bạn. |
Porque te importas tanto com esse relógio? Tại sao anh lại quan tâm tới cái đồng hồ đó vậy? |
Ficarei com o relógio. Tôi sẽ lấy cái đồng hồ. |
Estes relógios são químicos, e encontramo- los em todos os seres vivos multicelulares conhecidos e em alguns unicelulares. Các đồng hồ hóa học, tồn tại trong mọi sinh vật đa bào thậm chí cả đơn bào. |
Olhei para o relógio que trazia sob o travesseiro Tôi nhìn chiếc đồng hồ tôi đã cởi ra và để dưới gối |
Este é claramente um relógio Don Norman. Đây rõ ràng là cái đồng hồ Don Norman |
Certo dia, o relógio da rodoviária estava cinco minutos adiantado, de modo que perdemos o nosso ônibus. Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút. |
É óbvio que pode obrigar alguém a dar-lhe o seu relógio, apontando-lhe uma pistola ao peito. Đã đành, bạn có thể chĩa súng sáu vào bụng một người qua đường mà bắt người đó phải cởi đồng hồ ra đưa cho bạn. |
Ao lado do relógio, na sua prateleira, estava o cãozinho castanho e branco de Carrie e o bonito porta-joias de Laura. Cạnh chiếc đồng hồ, con chó màu nâu trắng của Carrie đứng gọn trên giá với chiếc hộp đựng đồ nữ trang của Laura. |
(Risos) Perceba os ponteiros do relógio. (Cười) Hãy nhớ dấu hiệu đồng hồ này. |
Há 50 anos, os missionários entraram na relojoaria do meu pai a fim de deixar um relógio para ser consertado. Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relógio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới relógio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.