brindar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brindar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brindar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ brindar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tặng, cho, đưa ra, biếu, giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brindar
tặng(donate) |
cho(donate) |
đưa ra(render) |
biếu(donate) |
giới thiệu(present) |
Xem thêm ví dụ
Vamos brindar, por não ser idiota. Hãy cùng chúc mừng cho sự không ngu ngốc của cậu. |
Vamos brindar! Nào, hãy nâng ly chúc mừng! |
Vamos brindar. Phải, uống mừng nào! |
Eu quero brindar por Sonia, amigos. Tôi đề nghị chúc mừng Sonia. |
Aqui brindar aqui a este gajo por ter sacado o número. hãy ăn mừng anh bạn đã có được số điện thoại |
Vamos brindar aos negócios. Giờ thì chuẩn bị nào. |
Vamos brindar a... Hãy nâng ly vì... |
Quero brindar por meu irmão. Tôi đề nghị chúc mừng anh trai tôi. |
Vamos brindar em honra do Danny. Hãy uống vì lòng kính trọng với Danny |
Deixe- me ter a certeza de que sei ao que está a brindar Tôi xin phép nói việc mà ông sắp uống mừng nhé |
Isso é algo a que eu gostaria de brindar. À, đó là điều mà tôi nghĩ là tôi muốn uống mừng, cô hai. |
19 Alguns têm o costume de brindar em festas de casamento e em outras ocasiões. 19 Nâng ly là một phong tục phổ biến trong đám cưới và những dịp họp mặt khác. |
Ei, vamos brindar! Chúng ta sẽ uống mừng. |
Quero que voce seja o primeiro a brindar. Ta muốn nâng ly đầu tiên. |
Vamos brindar à paz. Vì Hòa bình! |
Ele não se importa de brindar ao nosso Senhor e Salvador. Chắc là anh ấy không phiền nâng ly vì Chúa đâu. |
Vamos brindar isso. Tớ sẽ uống mừng vì điều đó. |
Fathallah tinha construído uma grande biblioteca privada para brindar os seus três filhos; Francis, Abdallah e Maryana, uma exaustiva educação, concentrando na literatura e a gramática árabes. Ông đã xây dựng được một thư viện tư nhân lớn để cung cấp cho ba đứa con của ông Francis, Abdallah và Maryana một nền giáo dục toàn diện, đặc biệt trong lĩnh vực ngôn ngữ và văn học Ả Rập. |
Vamos brindar! Uống rượu mừng nào! |
Vamos brindar ao nosso triunfo! Hãy uống mừng chiến thắng! |
Agora, vamos todos brindar ao Rei! Chúng ta hãy nâng ly chúc hoàng thượng vạn tuế đi nào |
Os amigos dele estavam no bar no outro dia, a brindar ao seu aniversário. Bạn bè cậu ta hôm kia có đến bar, uống tưởng niệm cậu ấy. |
Vamos lá brindar. Hãy nói hoan hộ. |
Então, por favor, todo mundo, vamos brindar. Nên xin mọi người... hãy cùng nâng ly với tôi. |
A Sentinela de 15 de julho de 1968 citou a The Encyclopædia Britannica (1910), volume 13, página 121: “O costume de se brindar ‘à saúde’ dos vivos se deriva, mui provavelmente, do antigo rito religioso de se brindar aos deuses e aos mortos. Trích Tập 13, trang 121 của The Encyclopædia Britannica (Bách khoa từ điển Anh quốc, xuất bản năm 1910), số Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 1-1-1968 cho biết: “Phong tục uống chúc ‘sức khỏe’ người sống hầu như chắc chắn bắt nguồn từ nghi thức uống mừng các thần và người chết trong các tôn giáo cổ xưa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brindar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới brindar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.