relater trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relater trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relater trong Tiếng pháp.
Từ relater trong Tiếng pháp có các nghĩa là nêu, kể lại, kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relater
nêuverb (luật học, pháp lý) nêu, nêu lên) b) Quel bel exemple Abraham a-t-il laissé en gardant de bonnes relations avec les autres ? (b) Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu nào trong việc giữ quan hệ tốt với người khác? |
kể lạiverb Je n'ai jamais fait que relater des exploits accomplis par d'autres. Chú à, tất cả những gì cháu từng làm là kể lại chiến công của người khác. |
kểverb Je n'ai jamais fait que relater des exploits accomplis par d'autres. Chú à, tất cả những gì cháu từng làm là kể lại chiến công của người khác. |
Xem thêm ví dụ
Comme le relate Éther 2:16, le frère de Jared se repent de ses péchés et prie le Seigneur pour les membres de sa famille et ses amis. Như đã được ghi trong Ê The 2:16, anh của Gia Rết hối cải các tội lỗi của mình và cầu nguyện lên Chúa cho những người trong gia đình và bạn bè của ông. |
Il relate les événements survenus le premier jour du mois de Marhesvan, dans la sixième année de la révolte juive contre Rome. Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái. |
Invitez les proclamateurs à relater des anecdotes encourageantes qu’ils ont vécues dans l’une des circonstances suivantes : 1) en aidant une personne bien disposée à assister au Mémorial ; 2) en étant pionniers auxiliaires ; 3) en encourageant un proclamateur inactif à renouer avec l’activité en compagnie de la congrégation ; 4) en aidant un nouveau à commencer à prêcher ; 5) en entretenant l’intérêt de personnes qui ont assisté au Mémorial. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
La Bible nous relate qu’il “ faisait le tour de toutes les villes et des villages ”. Một lời tường thuật trong Kinh Thánh cho chúng ta biết ngài “đi khắp các thành, các làng”. |
Paul relate ces événements en ces mots: “Par la foi, Noé, divinement averti de choses qu’on ne voyait pas encore, fit montre d’une crainte pieuse et construisit une arche pour sauver sa maisonnée; et grâce à la foi il condamna le monde, et il devint héritier de la justice qui est selon la foi.” — Genèse 7:1; Hébreux 11:7. Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7). |
33 Les évènements historiques relatés dans la Bible témoignent de l’exactitude des rapports et des informations conservés par le peuple de Jéhovah. 33 Nhiều biến cố lịch sử được ghi lại trong Kinh Thánh chứng tỏ sự chính xác của các báo cáo và tài liệu được dân Đức Giê-hô-va lưu trữ. |
La Bible relate qu’après le déluge, Dieu dit à Noé : “ Toute chair ne sera plus retranchée par les eaux d’un déluge, et il n’y aura plus de déluge pour ravager la terre. Kinh-thánh nói rằng sau trận Đại Hồng Thủy, Đức Chúa Trời nói với Nô-ê: “Các loài xác-thịt chẳng bao giờ lại bị nước lụt hủy-diệt, và cũng chẳng có nước lụt để hủy-hoại đất nữa” (Sáng-thế Ký 9:11). |
Jérémie devait acheter un champ à son cousin, ce qui nous est relaté à partir du Jr 32 verset 6. Từ câu 6 trở đi, chúng ta thấy Giê-rê-mi được căn dặn đi mua đất của người em họ. |
Demandez à trois élèves de venir devant la classe pour mettre en scène la rencontre d’Alma et d’Amulek relatée dans Alma 8:19-26. Mời ba học sinh ra đứng trước lớp để đóng diễn cuộc gặp gỡ giữa An Ma và A Mu Léc trong An Ma 8:19–26. |
8 À ce sujet, la Bible relate le cas d’un fonctionnaire éthiopien qui lisait la prophétie d’Isaïe. 8 Về vấn đề này, Kinh Thánh kể lại trường hợp của viên quan người Ê-thi-ô-bi đang đọc sách tiên tri Ê-sai. |
La mère relate ce qui s’est passé: “Finalement, un jour, je me suis assise avec elle sur le lit, j’ai passé mon bras autour d’elle et lui ai à nouveau demandé ce qui n’allait pas. Sau đó người mẹ kể: “Sau cùng, một ngày nọ, tôi ngồi cạnh con gái tôi trên giường và choàng vòng tay tôi quanh vai nó và hỏi thăm nó một lần nữa có điều gì làm cho nó buồn không. |
Un film d'animation espagnol de 2005, intitulé Gisaku, relate les aventures d'un jeune samouraï japonais nommé Yohei, qui visite l'Espagne au XVIIe siècle, dans une histoire tirant vaguement son inspiration des voyages de Hasekura. Một bộ phim hoạt hình được làm tại Tây Ban Nha năm 2005 với tiêu đề Gisaku kể về chuyến đi của một samurai Nhật Bản trẻ tuổi tên Yohei tới Nhật Bản vào thế kỷ 17, theo một cốt truyện lấy cảm hứng từ chuyến đi của Hasekura Tsunenaga. |
Bethel décrit sa rencontre avec deux enfants aux yeux noirs en 1996 à Abilene au Texas, et mentionne qu'une autre personne lui a relaté une rencontre similaire faite à Portland, en Oregon. Bethel mô tả gặp hai đứa trẻ như vậy ở Abilene, Texas vào năm 1996, và tuyên bố rằng một người thứ hai cũng có một cuộc gặp tương tự, không liên quan ở Portland, Oregon. |
Sa femme Emma a relaté : « Il n’y avait aucun manuscrit ni livre qu’il aurait pu lire. Trên thực tế, vợ ông là Emma đã nhớ lại: “Anh ấy không có bản thảo hay sách để đọc từ đó. |
Bien qu’il ne soit peut-être pas pour nous un personnage biblique très familier, Aristarque a été impliqué dans plusieurs événements relatés dans les Écritures grecques chrétiennes. Mặc dù có lẽ A-ri-tạc không phải là một trong các nhân vật Kinh-thánh mà chúng ta biết nhiều, tuy vậy Kinh-thánh có nói đến ông trong một số sự kiện được tường thuật trong phần tiếng Hy Lạp. |
La Bible relate : “ Dieu vit tout ce qu’il avait fait et, voyez, c’était très bon. Kinh Thánh ghi: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành”. |
La franchise avec laquelle la Bible relate le péché de David n’a nullement pour but d’inciter à la lascivité. Lời tường thuật thẳng thắn của Kinh Thánh về tội lỗi của Đa-vít chắc chắn không phải để thỏa mãn trí tò mò về nhục dục của một người nào. |
On aura demandé à l’avance à un proclamateur de relater une situation dans laquelle il a pu donner le témoignage de manière informelle. Sắp đặt trước để kể lại kinh nghiệm địa phương cho thấy cách người công bố thành công trong việc làm chứng bán chính thức. |
3:6, 9). “ Quand on est témoin des progrès d’un étudiant, relate Amy, une pionnière, on déborde de reconnaissance envers Jéhovah qui nous utilise pour offrir à cette personne quelque chose de merveilleux : la possibilité de le connaître et de recevoir la vie éternelle. ” Chị tiên phong tên là Amy nói: “Khi thấy học viên Kinh Thánh tiến bộ, bạn cảm thấy vô cùng biết ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài đã dùng bạn để đem đến cho người đó một món quà tuyệt vời—cơ hội biết về Đức Giê-hô-va và nhận được sự sống vĩnh cửu”. |
Jésus reconnaissait que le grand prêtre avait autorité pour lui faire prêter serment afin qu’il relate les faits. Chúa Giê-su thừa nhận rằng thầy cả thượng phẩm có quyền buộc ngài thề nói ra sự thật. |
Invitez les assistants à relater des faits vécus lors de l’activité accrue qui a eu lieu en mars. Mời hội thánh kể lại kinh nghiệm hứng thú của họ về hoạt động gia tăng trong tháng 3. |
18. a) Qu’a relaté Josué aux anciens d’Israël? 18. a) Giô-suê kể lại cho các trưởng lão Y-sơ-ra-ên nghe điều gì? |
Grâce à lui, Jéhovah se fera un nom au moyen de hauts faits surpassant tous les événements du passé qui furent relatés dans “le livre des Guerres de Jéhovah” ou dans les Écritures hébraïques de la Sainte Bible. Qua Giê-su, Đức Giê-hô-va sẽ làm danh Ngài vinh hiển hơn hẳn tất cả những lần trong quá khứ mà “sách chiến-trận của Đức Giê-hô-va” và Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ có miêu tả. |
“ Dans son amour et dans sa compassion, il les a lui- même rachetés ”, relate Isaïe 63:9. Ê-sai 63:9 nói: “Ngài đã lấy lòng yêu-đương thương-xót mà chuộc họ”. |
Invitez les assistants à relater de brefs faits en rapport avec l’offre du livre Vivre éternellement ou les études bibliques commencées à l’aide de ce livre. Mời cử tọa kể lại kinh nghiệm ngắn về việc mời nhận sách Sống đời đời hoặc khởi sự học hỏi Kinh-thánh trong sách này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relater trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới relater
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.