recycle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recycle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recycle trong Tiếng Anh.
Từ recycle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tái chế, bồi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recycle
tái chếverb (to break down and reuse component materials) This process is able not just to recycle them, but to recycle them infinitely. Quá trình này không chỉ giúp tái chế chúng, mà còn là tái chế vĩnh viễn. |
bồi dưỡngverb |
Xem thêm ví dụ
Decided to use recycled content from cement and steel manufacturing. Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép. |
We're able to now build buildings that generate all their own electricity, that recycle much of their water, that are much more comfortable than standard buildings, use all- natural light, etc., and, over time, cost less. Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều. |
Here in Brazil, they collect 90 percent of all the waste that's actually recycled. Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế. |
It is one thing to say, we need to recycle the teachers, we need the directors to do more. Có điều là, chúng ta phải sử dụng lại giáo viên, chúng ta cần vị giám đốc làm nhiều hơn. |
Thrift is a concept where you reduce, reuse and recycle, but yet with an economic aspect I think has a real potential for change. Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn. |
Plastics must be recycled separately, with other like materials, in order to preserve the value of the recycled material, and enable its reuse in other products after being recycled. Các loại nhựa khác nhau cần được tái chế riêng để giữ nguyên giá trị của vật liệu và để nó có thể được tái sử dụng sau khi tái chế. |
I first came across a story which was focusing on the government that had just announced some water recycling plans and they wanted to use abandoned underground tunnels in one of our biggest rail systems. Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi. |
The aim of a LCE is to integrate all aspects of itself from its manufacturing, agriculture, transportation, and power-generation, etc. around technologies that produce energy and materials with little GHG emission, and, thus, around populations, buildings, machines, and devices that use those energies and materials efficiently, and, dispose of or recycle its wastes so as to have a minimal output of GHGs. Mục đích của LCE là lồng ghép tất cả các khía cạnh của nó từ sản xuất, nông nghiệp, vận tải và phát điện, vv xung quanh các công nghệ sản xuất năng lượng và vật liệu có ít phát thải GHG và do đó xung quanh các khu định cư, và các thiết bị sử dụng năng lượng và vật liệu một cách hiệu quả, và vứt bỏ hoặc tái chế chất thải của chúng để có sản lượng GHG tối thiểu. |
As a green project, the City Line includes the purification of waste water; noise reduction through sound-attenuating tracks; the use of synthetic diesel, which provides users with clean air; and the recycling of excavated rocks. Là một dự án xanh, City Line bao gồm việc làm sạch nước thải; giảm tiếng ồn bằng đường ray làm loãng âm thanh; việc sử dụng động cơ diesel tổng hợp sẽ tạo không khí sạch cho người sử dụng; và việc tái chế đá được khai quật. |
Musicians and scholars including Laurel Fay and Richard Taruskin contest the authenticity and debate the significance of Testimony, alleging that Volkov compiled it from a combination of recycled articles, gossip, and possibly some information directly from the composer. Các nhạc sĩ và học giả khác bao gồm Laurel Fay và Richard Taruskin tranh luận tính xác thực và tranh luận về tầm quan trọng của "Chứng ngôn", cho rằng Volkov biên soạn nó từ sự kết hợp của các bài báo "tái chế", tin đồn nhảm, và có thể một số thông tin trực tiếp từ nhà soạn nhạc. |
In that vessel, clean water will overflow for release, whereas settled metal precipitates (sludge) will be recycled to the acid mine drainage treatment tank, with a sludge-wasting side stream. Trong tàu đó, nước sạch sẽ tràn cho phát hành, trong khi đó kết tủa kim loại đã giải quyết (bùn) sẽ được tái chế để các bể xử lý thoát nước mỏ axit, với một dòng suối bên bùn lãng phí. |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
He added that Kylo Ren "has every reason to be lying" in this instance because "he's trying to get Rey to let the past—Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, etc., etc., etc.—crumble to dust," but that "in a weird way, it's a kind of meta-commentary on a franchise that is seeking a new future, while still being indebted enough to its past that it continually recycles itself." Ông nói thêm rằng Kylo Ren "có lý do để nói dối" trong trường hợp này bởi vì "hắn ta đang cố gắng để Rey để cho quá khứ - Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, vv, vv... chết đi", nhưng "lạ lùng thay, đó là một bình luận rất meta về một thương hiệu điện ảnh đang tìm kiếm một tương lai mới, trong khi vẫn còn nợ quá khứ mà nó liên tục tái chế lại." |
In China, recycling is a major issue. Ở Trung Quốc, tái chế là vấn nạn chính. |
(Matthew 22:21) Recycling may require extra effort, but it demonstrates a desire for a clean earth. Việc phân loại rác để tái chế có thể tốn công hơn, nhưng việc đó cho thấy chúng ta muốn có một trái đất sạch sẽ. |
I mean, we're beginning to see some of the big problems around something like business are recycling and energy conservation. Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như việc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng. |
Do you have 50-percent recycled paper? Cô có loại 50% giấy tái chế chứ? |
In volume, copper is the third most recycled metal after iron and aluminium. Về khối lượng, đồng là kim loại được tái chế phổ biến xếp hàng thứ 3 sau sắt và nhôm. |
Recycling is a key component of modern waste reduction and is the third component of the "Reduce, Reuse, and Recycle" waste hierarchy. Tái thế là chìa khóa dẫn đến thành công trong việc giảm thiểu chất thải hiện đại và là thành phần trong mô hình phân loại rác hiện nay bao gồm: giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế. |
It has three apses, as is usual in Byzantine architecture, with six pointed arches (three on each side of the central nave) resting on recycled classical columns. Nó có ba apse, như là thường thấy trong phong cách kiến trúc Byzantine, với sáu vòm nhọn (ba trên mỗi bên của gian giữa trung ương) nghỉ ngơi trên các cột tái chế cổ điển. |
When not dumped in a landfill where the non-biodegradable parts may persist for thousands of years, conventional hygiene products can at best be "thermally recycled" (incinerated). Nếu không được đổ trong một bãi chôn rác thải, nhũng thành phần không phân hủy sinh họccó thể kéo dài hàng ngàn năm, các sản phẩm vệ sinh thông thường tốt nhất có thể được "nhiệt tái chế" (đốt). |
Recycling of plastics is more difficult, as most programs are not able to reach the necessary level of quality. Tái chế chất dẻo là khó khăn hơn, vì hầu hết các chương trình tái chế không thể đạt đến mức chất lượng cần thiết. |
In this way molds play a major role in causing decomposition of organic material, enabling the recycling of nutrients throughout ecosystems. Theo cách này, mốc đóng một vai trò rất quan trọng trong việc gây ra sự phân hủy các vật chất hữu cơ, cho phép tái tạo các dưỡng chất xuyên suốt hệ sinh thái. |
I come at this question not as a green campaigner, in fact, I confess to be rather hopeless at recycling. Tôi đặt ra câu hỏi này dù không phải người làm chiến dịch xanh thực tế là, tôi còn chẳng biết tái chế ra sao nữa. |
In some cases, it's just more cost-effective to throw it away rather than recycle it. Vài trường hợp khác, sẽ kinh tế hơn nếu bỏ nó đi thay vì tái chế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recycle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recycle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.