recuperate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recuperate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recuperate trong Tiếng Anh.

Từ recuperate trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồi phục, lại người, lấy lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recuperate

hồi phục

verb

My generosity allows you to recuperate at your own pace.
Sự hào phóng của tôi cho phép anh hồi phục theo tốc độ riêng của bản thân.

lại người

verb

lấy lại

verb

Surely it was not because he needed to recuperate “from all his work that he had made.”
Chắc chắn không phải vì Ngài cần lấy lại sức sau “các công-việc Ngài đã làm”.

Xem thêm ví dụ

As a result, nerves were deadened below my knees, and it took three months for me to recuperate.
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
After she recuperated, she said: “I prayed to Jehovah and really learned that I had to leave my life in his hands, trusting him to do whatever was his will.
Sau khi hồi phục, chị nói: “Tôi cầu nguyện cùng Đức Giê-hô-va và thật sự nhận thức rõ rằng mình phải đặt sự sống trong tay Ngài, tin cậy rằng Ngài sẽ làm bất cứ điều gì phù hợp với ý Ngài.
You are ill and must recuperate.
Các ngươi đang bệnh cần phải dưỡng sức.
My generosity allows you to recuperate at your own pace.
Sự hào phóng của tôi cho phép anh hồi phục theo tốc độ riêng của bản thân.
With eight of the club's first team having been killed in the accident, and several more still recuperating, a threadbare side took to the field for the semi-final matches against Milan.
Với tám cầu thủ của đội bóng đã bị giết chết trong vụ tai nạn, và một số khác vẫn còn đang hồi phục, một bên buộc phải ra sân cho trận bán kết với Milan.
Cleopatra planned to relinquish her throne to him, taking her fleet from the Mediterranean into the Red Sea and then setting sail to a foreign port, perhaps in India, where she could spend time recuperating.
Cleopatra đã lên kế hoạch để nhường ngôi lại cho ông ta, đưa hạm đội của bà từ Địa Trung Hải vào Biển Đỏ và sau đó căng buồm tới một bến cảng ngoại quốc, có lẽ ở Ấn Độ, tại đó bà có thể dành thời gian để hồi phục.
4 “For this is what Jehovah the God of Israel says concerning the houses of this city and the houses of the kings of Judah that are pulled down because of the siege ramparts and the sword,+ 5 and concerning those who are coming to fight the Chal·deʹans, filling these places with the carcasses of those whom I struck down in my anger and in my wrath, those whose evil has caused me to hide my face from this city: 6 ‘Here I am bringing recuperation and health to her,+ and I will heal them and reveal to them an abundance of peace and truth.
4 “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy về những nhà của thành này và của các vua Giu-đa đã bị đập đổ vì cớ các ụ bao vây và gươm đao,+ 5 về những người đánh trả dân Canh-đê mà khiến cho các nơi này đầy dẫy xác của những kẻ bị ta giết trong cơn giận dữ và thịnh nộ, là những kẻ độc ác đến nỗi ta phải ẩn mặt khỏi thành này: 6 ‘Kìa, ta sắp mang lại sự phục hồi và sức khỏe cho thành,+ ta sẽ chữa lành và tỏ lộ cho họ sự bình an và chân lý* dồi dào.
It would be as though Jehovah were transforming his bed from one of illness into one of recuperation.
Điều này cũng như là Đức Giê-hô-va biến đổi giường bệnh của ông thành giường dưỡng bệnh phục sức.
A similar test found that patients recuperating in the hospital after surgery benefited from staying in rooms that overlooked trees.
Một cuộc thử nghiệm tương tự cho thấy sau cuộc giải phẫu, những bệnh nhân được lợi ích nhờ nằm trong những phòng nhìn ra ngoài có cây cối.
During the initial weeks of her recuperation, Marie could not attend meetings.
Trong những tuần đầu tiên dưỡng bệnh, chị Marie không thể đi nhóm họp.
I had pre-taped enough shows to get me through six weeks of surgery and recuperation.
Tôi đã thu trước nhiều show đủ cho 6 tuần tôi đi phẫu thuật và hồi phục.
He stayed with his family in Glasgow, until Mary brought him to recuperate at Old Provost's lodging at Kirk o' Field, a two-storey house within the church quadrangle, a short walk from Holyrood, with the intention of incorporating him into the court again.
Ông ở với gia đình tại Glasgow, cho đến khi Mary đưa ông đến chữa trị tại Kirk o' Field, ngôi nhà hai tầng trong một nhà thờ tứ giáng, cách quãng đường đi bộ ngắn từ Holyrood – với mục đích là đưa ông vào triều một lần nữa.
In September 1272, Edward departed Acre for Sicily and, while recuperating on the island, he first received news of the death of his son John, and then a few months later news of the death of his father.
Trong tháng 9 năm 1272, Edward rời Acre đến Sicily và trong khi phục hồi lại sức khỏe ở trên hòn đảo, lần đầu tiên ông nhận được tin về cái chết của John, con trai ông và sau đó một vài tháng là tin tức về cái chết của cha mình.
In November 2000, she broke her collarbone in a fall that kept her recuperating at home over Christmas and the New Year.
Vào tháng 11 năm 2000, bà đã bị vỡ xương đòn trong một lần té khiến bà phải hồi phục ở nhà qua Giáng Sinh và Năm Mới.
Actually, Victoria, I think I'd prefer to recuperate in the beach house with my husband.
con nghĩ con sẽ mau khỏe hơn khi căn nhà bãi biển với chồng con.
As Jack recuperates, Lindsey breaks into Harvey's house looking for evidence that he killed Susie.
Trong lúc phục hồi, Lindsey đột nhập vào nhà của Harvey để tìm kiếm bằng chứng.
Recuperating in my sumptuous healing pool right now.
Anh đang ở trong bể bơi chữa bệnh
The theory behind it , called restoration theory ( ART ) is that nature presents us with " intriguing " stimuli that engage our senses in a " bottom-up " fashion , allowing the " top-down " directed attention required to look out for hazards a chance to rest and recuperate .
Lý thuyết đằng sau nó , gọi là lý thuyết phục hồi chức năng ( ART ) , theo đó , tự nhiên tạo các kích thích " hấp dẫn " thu hút các giác quan của chúng ta theo cách " từ dưới lên " , cho phép sự chú ý trực tiếp cần thiết để phản xạ với các mối nguy hiểm có cơ hội để nghỉ ngơi và hồi phục .
The first team facilities are the same as those at the Camp Nou and at the start of the 2009/2010 season it included a full pool and saunas for player recuperation.
Các cơ sở đầu tiên của đội cũng giống như ở Camp Nou và vào đầu mùa giải 2009-10 nó bao gồm một hồ bơi đầy đủ và phòng xông hơi để phục hồi thể lực cho các cầu thủ.
Pleistarchus himself narrowly survived the wreck of his command ship, eventually being carried to Heraclea to recuperate over the winter.
Bản thân Pleistarchos cũng đã may mắn sống sót sau khi chiếc tàu chỉ huy của ông ta bị đắm, ông ta sau đó được đưa đến Heraclea để hồi phục qua mùa đông.
And it also turns out that it would have been good to give me breaks in the middle to kind of recuperate from the pain.
Và cũng hóa ra họ nên cho tôi nghỉ vào giữa quá trình để hồi phục khỏi cơn đau.
Surely it was not because he needed to recuperate “from all his work that he had made.”
Chắc chắn không phải vì Ngài cần lấy lại sức sau “các công-việc Ngài đã làm”.
During one of these visits, he became quite ill and his recuperation met with serious complications.
Vào một trong những cuộc thăm viếng này, anh bị bệnh khá nặng và trong lúc hồi phục thì có biến chứng nghiêm trọng.
She recuperated during a Caribbean cruise aboard the royal yacht, Britannia.
Bà đã hồi phục trong một chuyến đi biển Caribbean trên tàu du lịch hoàng gia, Britannia.
It was boosted by the presence of US GIs who arrived in the 1960s for rest and recuperation (R&R) during the Vietnam War.
Ngành du lịch Thái Lan cất cánh khi những người lính Mỹ bắt đầu đến đầy thập niên 1960 để Rest and Recuperation (R&R) trong thời kỳ chiến tranh Việt Nam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recuperate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.