raide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raide trong Tiếng pháp.
Từ raide trong Tiếng pháp có các nghĩa là dốc đứng, tươi, căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raide
dốc đứngadjective |
tươiadjective |
căngadjective |
Xem thêm ví dụ
Pendant le raid de la police furent découverts des schémas montrant différentes zones potentielles d'attaque dans la ville. Trong cuộc đột kích, cảnh sát cũng phát hiện ra một số bản vẽ phác thảo các khu vực cụ thể trong thành phố để có thể tấn công. |
Des gens qui crient, de la chair brulée, et vous au milieu de tout ça, raide mort, votre visage aussi bleu que vos pieds. Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh. |
Ces îles aux contours déchiquetés, hérissées de maisonnettes d’un blanc éblouissant sous le soleil, ont inspiré à un poète la métaphore de “ chevaux pétrifiés à la raide crinière ”. Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”. |
En face d'un camp de police dans la ville de Gaza, durant la première guerre à Gaza, un raid aérien israélien a réussi à détruire le camp et à casser mon nez. Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi. |
Edson prévoyait un raid contre la concentration de troupes japonaises de Taivu,. Edson vạch ra một cuộc đột kích vào lực lượng Nhật Bản đang tập trung tại Taivu. |
Le 26 janvier, il rejoint la 5e flotte pour ses dernières opérations de guerre : les attaques sur l'île d'Honshū (16-17 février), la bataille d'Iwo Jima (19 février-5 mars) et les ultimes raids de la flotte à l'appui de la bataille d'Okinawa (18 mars-10 juin). Vào ngày 26 tháng 1 nó gia nhập Đệ Ngũ hạm đội cho các hoạt động sau cùng trong chiến tranh: tấn công đảo Honshū trong các ngày 16-17 tháng 2; Chiến dịch Iwo Jima từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 5 tháng 3; và các cuộc không kích của Hạm đội 5 hỗ trợ cho Chiến dịch Okinawa từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 10 tháng 6. |
Selon des sources égyptiennes, le raid détruit des avions libyens au sol. Theo các quan chức Saudi, các cuộc không kích cũng đã phá hủy một số máy bay chiến đấu Yemen trên mặt đất. |
Cependant, la majeure partie de la base est détruite par des raids aériens américains le 28 juin 1945. Hầu hết căn cứ đã bị phá hủy bởi các cuộc không kích của Mỹ vào ngày 28 tháng 6 năm 1945. |
Il paraît que les païens t'ont capturé lors de leur raid sur Lindisfarne. Ta nghe bảo bọn ngoại đạo bất ngươi khi chúng tấn công vào Lindisfarne. |
Le raid aérien est terminé. Hình như cuộc không kích đã kết thúc. |
Horio Yoshiharu guide ensuite Kinoshita Hideyoshi et la petite force d'assaut autour de l'arrière de la montagne, où ils grimpent les pentes raides à la lumière de la pleine lune. Sau đó Kinoshita Tōkichirō đã đi theo Horio Yoshiharu và tiêu diệt một nhóm lính tuần nhỏ xung quanh để trở lại của ngọn núi, họ trèo lên sườn dốc, ánh trăng rằm tỏa sáng phía sau lưng họ. |
Ils ne peuvent être une fraction de la hauteur de l'Himalaya, mais ils sont encore si vertigineusement raide que dans de nombreux endroits, il est presque impossible d'obtenir un pied. Chúng chỉ là một phần nhỏ của những đỉnh cao Himalayas, nhưng chúng vẫn cao choáng váng mà nhiều nơi hầu như không đặt chân đến được. |
S’agira- t- il d’une simple incursion, d’un raid lancé par une poignée de soldats ? Nhưng có phải đó sẽ chỉ là một sự đột nhập, một cuộc đột kích của vài tên lính không? |
Les Italiens le renflouent le 3 juillet 1943, et il sera définitivement coulé par un raid allié en 1944. Người Ý đã cho nổi con tàu trở lại vào ngày 3 tháng 7 năm 1943, nhưng nó lại bị đánh chìm trong một cuộc không kích của Đồng Minh vào năm 1944. |
Suzu, en tant que jeune ménagère dans un Tonarigumi, prend en charge la répartition des aliments et participe à la formation contre les raids aériens. Suzu, một trong những người vợ nội trợ thuộc hội Tonarigumi giữ nhiệm vụ phân phát lương thực luân phiên và tham gia vào lực lượng chống lại những cuộc không kích. |
Cela dit que, si c'était linéaire, la pente la plus raide, puis en doublant la taille vous auriez besoin de doubler la quantité d'énergie. Nó nói rằng, nếu nó là tuyến tính, cái dốc thẳng đứng nhất, thì tăng kích cỡ của nó lên gấp đôi bạn sẽ yêu cầu một lượng năng lượng gấp đôi. |
Sous son règne, l'Égypte entretient également des relations commerciales continues avec la côte levantine et fait des raids punitifs à Canaan. Không những vậy, Ai Cập cũng đã tiếp tục duy trì mối quan hệ thương mại với khu vực ven biển Liban và tiến hành các cuộc chinh phạt ở Canaan. |
Les articulations raides, le club entreprit sa montée et heurta Jem et Dill qui redescendaient, à ma recherche. Cả câu lạc bộ lụm cụm kéo nhau leo lên và gặp phải Jem và Dill đang đi tìm tôi. |
La cale sèche King George VI constituait la cible principale de ce raid, et la raffinerie de Pangkalanbrandan au nord de Sumatra fut désignée comme cible secondaire. Mục tiêu chính của cuộc tập kích là ụ cạn George VI, và nhà máy lọc dầu Pangkalanbrandan tại miền bắc Sumatra được xác định là mục tiêu thứ hai. |
Nous nous amusions bien ensemble lorsque j’ai heurté un endroit verglacé et je me suis retrouvé à faire un magnifique vol plané sur une pente raide. Chúng tôi đã tận hưởng thời gian với nhau cho đến khi tôi đụng vào một chỗ đóng băng và do đó rơi xuống một sườn đồi dốc. |
Les murmures de l’Esprit m’ont dit que je serais affecté à ce raid mais que je ne perdrais pas la vie. Những lời thúc giục của Thánh Linh cho tôi biết rằng tôi sẽ được chỉ định trên chuyến bay này nhưng tôi sẽ không bị mất mạng. |
Combiné avec le raid sur Pearl Harbor, ceci ne laissa aux Alliés que quatre navires de ligne opérationnels sur le théâtre du Pacifique : Trois porte-avions, l'USS Enterprise, l’USS Lexington et l’USS Saratoga, et un cuirassé opérationnel, l’USS Colorado. Cùng với hậu quả trước đó của cuộc tấn công Trân Châu Cảng, điều này đã khiến cho phe Đồng Minh chỉ còn lại ba tàu chiến chủ lực ở trong tình trạng hoạt động tại Mặt trận Thái Bình Dương: USS Enterprise, USS Lexington và USS Saratoga, cả ba đều là những tàu sân bay. |
La courbe exponentielle pour le solaire est encore plus raide et dramatique. Đường cong hàm mũ về năng lượng mặt trời thậm chí dốc hơn và ngày càng rõ rệt. |
Dès son entrée en service, le porte-avions a pour mission de lancer des raids aériens sur le cuirassé allemand Tirpitz, en 1944. Sau khi được đưa vào hoạt động, chiếc tàu sân bay mới tham gia tấn công chiếc thiết giáp hạm Đức Tirpitz vào cuối năm 1944. |
La raison en est que l'enquête aurait pu conduire a un certain défaitisme et à la perte de foi dans la politique militaire du gouvernement de John Curtin en particulier après l'enquête sur la dégradation des moyens de défense australiens qui suivit le raid aérien japonais sur Darwin trois mois plus tôt. Lý do mà không có bất cứ cuộc điều tra nào là do chúng có thể chỉ ra sự thất bại trong chiến luận cũng như giảm niềm tin vào đảng đang cầm quyền của thủ tướng Úc John Curtin, đặc biệt là sau khi đã có một cuộc điều tra về hệ thống phòng thủ của Úc sau khi bị hứng chịu một đợt tấn công bằng không quân của Nhật Bản vào Darwin ba tháng trước đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới raide
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.