quelques trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quelques trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quelques trong Tiếng pháp.
Từ quelques trong Tiếng pháp có các nghĩa là mấy, một vài, ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quelques
mấyadverb Comme si quelque chose, eh bien, poussait la porte. Giống như cái gì đó đang ấn vào mấy cánh cửa. |
một vàiadjective Bob posa quelques questions au professeur. Bob hỏi giáo viên một vài câu hỏi. |
baadjective noun numeral Elle a mangé les champis depuis quelques jours. Con bé đã ăn nấm ba ngày rồi. |
Xem thêm ví dụ
Alors pour Ebola, c'est la paranoïa d'une maladie infectieuse suivie par quelques cas transportés dans des pays riches qui ont rendu possible cette collaboration mondiale. Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
La question que je reçois le plus fréquemment est : comment rendez-vous quelque chose viral ? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Voici un crayon avec quelques encoches. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
Il y a quelques objets exposés intéressants au musée. Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng. |
Tu as mis les filles quelque part? Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả? |
Le stade a donc quelques éléments qui créent ce confort extérieur. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
Quelque chose qu’avait fait Emma, sa femme. Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm. |
Bon, juste pour clore, quelques images. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
Au soir du 10 mai 1940, tout le pays est occupé par les forces allemandes, excepté quelques zones dans le Sud. Vào chiều ngày 10 tháng 5 năm 1940, toàn bộ đất nước ngoại trừ phía Nam đã bị quân Đức chiếm đóng. |
Dès le premier coup d’œil, on est charmé par sa magnifique couverture rouge puis, en le feuilletant, par ses quelque 150 illustrations fort éloquentes. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
Après que les élèves ont étudié ces versets pendant quelques minutes, demandez-leur de dire ce qu’ils ont trouvé. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
Parfois, on perçoit quelque chose mal ou trop tard. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Il y a quelques quartiers à éviter à Paris Những nơi ở Paris con nên tránh, bố đã ghi ra rồi |
La culpabilité que l'administration Clinton a exprimée, que Bill Clinton a exprimée quant au Rwanda, a créé un consensus dans notre société quant à l'atrocité de ce qui se passait au Rwanda, nous souhaiterions avoir fait plus, et c'est quelque chose que le mouvement a repris à son avantage. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
" Etes- vous quelque chose cet après- midi? " " Rien de spécial. " " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
Quelque chose l'ennuie. Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy. |
15 C’est la rançon qui constitue l’espérance réelle de l’humanité, et non quelque nébuleuse conception d’une survie de l’âme. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
“ Mais un dimanche, j’ai entendu quelque chose qui m’a fait changer. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
" Il va me tuer - il a un couteau ou quelque chose. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
”“ Il faut bien mourir de quelque chose. ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
Oliver, tu devrais te reposer quelques heures. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
voyez-vous quelque chose? Cậu thấy gì không. |
“ Le lundi 17 septembre, nous avons dégagé les corps de quelques pompiers qui s’étaient précipités dans la tour le mardi précédent. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quelques trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới quelques
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.