quarante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quarante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarante trong Tiếng pháp.
Từ quarante trong Tiếng pháp có các nghĩa là bốn mươi, số bốn mươi, điểm bốn mươi, bốn chục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quarante
bốn mươinumeral (thứ) bốn mươi) Et voici, je lui résistai avec quarante-deux mille. Và này, tôi đương đầu với hắn với một đạo binh bốn mươi hai ngàn quân. |
số bốn mươinumeral |
điểm bốn mươinumeral (điểm bốn mươi (trong một số trò chơi) |
bốn chụcnumeral |
Xem thêm ví dụ
Elle est restée veuve pendant quarante-sept ans. Bà đã là góa phụ trong 47 năm. |
La famille Maddox compte maintenant cent quarante-quatre membres et tous sont des exemples de personnes « pleinement engagées ». Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.” |
Cette conférence marque la quarante-huitième année, pensez-y, quarante-huit ans depuis que j’ai été appelé au Collège des douze apôtres par David O. Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O. |
1912 : le Nouveau-Mexique devient le quarante-septième État des États-Unis. 1912 – New Mexico được nhận làm tiểu bang thứ 47 của Hoa Kỳ. |
Cent quarante- sept. Một trăm bốn mươi bảy. |
Grâce au courage dont Déborah, Barak et Jaël ont fait preuve en mettant leur confiance en Dieu, Israël “connut le calme pendant quarante ans”. — Juges 4:1-22; 5:31. Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31). |
Il y a près de quarante ans, mon mari et moi sommes allés au temple pour notre sortie du vendredi soir. Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu. |
Quarante-cinq ans après la mort de ce César, un enfant nommé Jésus est né à Bethléhem. Chỉ 45 năm sau khi Sê-sa Julius qua đời, một bé trai tên là Giê-su được sinh ra tại thành Bết-lê-hem. |
Vingt des quarante-quatre personnes présentes dans l'avion meurent durant la catastrophe. Hai mươi trong số 44 người trên máy bay đã chết trong vụ tai nạn. |
Les prophéties de Jésus, qui datent de presque deux mille ans, nous fournissent une description des conditions mondiales bien plus exacte que les déclarations optimistes prononcées lors de la création de l’ONU il y a de cela quarante ans. Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập. |
Quatre cent quarante-cinq cordes dans un tissage en trois dimensions. 445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều. |
Civil Rights Memorial Localisation sur la carte des États-Unis Localisation sur la carte d’Alabama modifier - modifier le code - modifier Wikidata Le Civil Rights Memorial est un mémorial situé à Montgomery, en Alabama, est consacré aux quarante personnes mortes dans la lutte pour l'égalité de traitement de toutes les personnes, indépendamment de la race, au cours du mouvement des droits civiques aux États-Unis. Đài tưởng niệm Quyền Công dân (tiếng Anh: Civil Rights Memorial) là một đài tưởng niệm ở Montgomery, Alabama để tưởng niệm 40 người bị chết trong cuộc đấu tranh cho quyền bình đẳng của mọi người thuộc mọi chủng tộc trong Phong trào đòi Quyền Công dân tại Hoa Kỳ. |
Les motions de confiance et de méfiance ne peuvent être votées qu'après un délai de quarante-huit heures suivant le dépôt de la motion. Việc bỏ phiếu bất tín nhiệm Chính phủ chỉ được tổ chức sau 48 giờ kể từ lúc trình kiến nghị. |
Pendant la période où le président Monson a servi au sein des conseils dirigeants de l’Église, cent trente de nos cent quarante-deux temples en fonction ont eu leur première consécration. Trong thời gian Chủ Tịch Monson phục vụ trong các hội đồng cao cấp của Giáo Hội, thì 130 trong số 142 đền thờ đang hoạt động của chúng ta đã có các lễ cung hiến đầu tiên. |
Il y a actuellement cent quarante et un temples en fonctionnement. Hiện nay, có 141 đền thờ đang hoạt động. |
Quarante ans plus tard, le coupable le plus probable des mutilations d’enfants est la mine antipersonnel*. Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn. |
Quarante-huit ans. 48 tuổi, chưa lập gia đình. |
12 Et Noé était âgé de quatre cent cinquante ans lorsqu’il aengendra Japhet ; quarante-deux ans plus tard, il engendra bSem de celle qui était la mère de Japhet, et lorsqu’il eut cinq cents ans, il engendra cCham. 12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam. |
Le combat et le sacrifice reprirent et ils travaillèrent pendant quarante ans pour ériger le temple de Salt Lake City qui se dresse majestueusement juste au sud du centre de conférences dans lequel nous sommes ici aujourd’hui. Một lần nữa, họ vất vả và hy sinh khi lao nhọc trong bốn mươi năm để xây lên Đền Thờ Salt Lake. Ngôi đền thờ uy nghi đó nằm trên con đường ở ngay phía nam của Trung Tâm Đại Hội nơi chúng ta quy tụngày hôm nay. |
Pendant près de quarante ans de proche association, j’ai été personnellement témoin de l’inspiration tranquille et des révélations profondes qui ont poussé les prophètes et les apôtres, les Autorités générales et les dirigeants d’auxiliaires à l’action. Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác. |
Un document égyptien du XIIIe siècle avant notre ère indique que de redoutables guerriers de la région de Canaan mesuraient plus de deux mètres quarante. Tài liệu của người Ai Cập từ thế kỷ 13 trước công nguyên cho biết rằng một số chiến binh đáng sợ trong vùng Ca-na-an cao hơn 2,4m. |
Il s’est rendu à Rochester, à quarante kilomètres de là, et s’est adressé à l’imprimeur le plus important de l’ouest de New-York, qui a aussi refusé. Ông đi đến Rochester, cách đó 40 kilômét và nói chuyện với nhà xuất bản nổi tiếng nhất ở phía tây New York, người này cũng từ chối. |
Quarante-trois congrégations comptent environ 150 proclamateurs chacune, et le nombre de circonscriptions est passé de quatre à huit lors de la nouvelle année de service. Bốn mươi ba hội thánh trong những hội thánh đó có khoảng 150 người công bố và số những vòng quanh đã gia tăng từ bốn đến tám trong năm công tác mới. |
Ned Land avait environ quarante ans. Nét Len khoảng gần bốn mươi tuổi. |
Quarante-deux. Bốn mươi hai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới quarante
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.