全力以赴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 全力以赴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 全力以赴 trong Tiếng Trung.

Từ 全力以赴 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thực thà, toàn tâm toàn ý, thành thật, chân thật, chân thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 全力以赴

thực thà

toàn tâm toàn ý

(wholeheartedly)

thành thật

chân thật

chân thành

Xem thêm ví dụ

这样的话,家庭各分子就可作出计划,全力以赴。——箴21:5上。
Nếu có, thì mỗi người sẽ biết phải sắp xếp thế nào để tham gia trọn vẹn.—Châm 21:5a.
我们若全力以赴为他服务,他定会祝福我们所付出的努力,远超过我们最高的期望。
Ngài sẽ ban phước cho nỗ lực của chúng ta vượt quá điều chúng ta trông mong nhiều nhất, khi chúng ta hết lòng phục vụ Ngài.
愿普天下的基督徒父母都全力以赴,务求得到这个快乐的回报。
Mong sao tất cả các bậc cha mẹ tín đồ đấng Christ đều cố gắng nhắm tới phần thưởng vui mừng này.
何不在环境许可的范围内全力以赴呢?——马太福音13:23。
Tại sao không cố gắng tham gia hết sức vào công việc rao giảng tùy theo hoàn cảnh bạn?—Ma-thi-ơ 13:23.
因此,保罗多么全力以赴地去跑!“
Phù hợp với điều này, quả Phao-lô chạy hết sức mình!
这并不是说在现今生儿育女是一件错事。 然而,很多基督徒夫妇确实为了在耶和华托付给我们的紧急工作上全力以赴,决定放弃生儿育女的机会。
Dù điều này không hàm ý rằng ngày nay việc có con là sai, nhiều cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ không muốn sinh con vì muốn dành hết tâm trí vào công việc khẩn cấp mà Đức Giê-hô-va đã giao cho dân sự của Ngài.
由于没有婚姻责任的缠累,他们能够在上帝的工作上全力以赴。 有些早期的毕业生现今仍然保持独身,活跃地从事海外传道工作或其他形式的全时服务。
Không bận bịu với các trách nhiệm vợ chồng, họ đã tình nguyện phụng sự trong công việc của Đức Giê-hô-va, và một số người tốt nghiệp các khóa đầu tiên vẫn còn sống độc thân và hoạt động tích cực trong công việc giáo sĩ hay dưới hình thức khác trong công việc trọn thời gian.
我們要殲滅敵人整支軍隊和全力以赴地從這裡開到德國邊境”。
Chúng ta có thể tiêu diệt toàn bộ kẻ địch và tiến thẳng từ đây cho đến biên giới Đức.
既已下定决心,绝不偏离基督徒的生活,我们就该立下属灵目标,全力以赴,“为未来稳妥地积成美好的根基”。( 提摩太前书6:19)
Qua cách này chúng ta kiên quyết không đi chệch khỏi đường lối đạo Đấng Christ, và chúng ta có thể “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt” bằng cách đặt ra và theo đuổi những mục tiêu thiêng liêng.—1 Ti-mô-thê 6:19.
这一次,我们还是全力以赴
Một lần nữa, chúng ta tất cả trong.
6各团队组织好后,就要全力以赴,为那些要留下来的人作准备。
6 Khi các đội được tổ chức xong, họ phải đem hết sức lực mình ra để chuẩn bị cho những người phải ở lại.
吉尔摩在2003年一次接受采访的时候说:“ 我们有时候会看,但一旦开始认真做事,我们就会全力以赴
Gilmour thì lại bác bỏ thông tin này; trong bài phỏng vấn vào năm 2003, ông nói: "Chúng tôi đôi lúc có xem, nhưng một khi chúng tôi đang làm một công việc dang dở, chúng tôi sẽ luôn tập trung."
希伯来书5:13)不管怎样,要下定决心在个人研读和传道方面全力以赴,时刻本着爱心对待弟兄。
(Hê-bơ-rơ 5:13) Dù trong trường hợp nào, hãy cương quyết học hỏi cá nhân, rao giảng và biểu thị tình yêu thương anh em.
你立下个人的属灵目标,全力以赴,务求达到这些目标吗?
Bạn có đặt mục tiêu thiêng liêng cho mình và ráng đạt đến mục tiêu đó không?
弟兄们虽然要忙于照顾家人、会众和分社建筑工程,却尽力明智地运用时间,在服事职务上全力以赴
Tuy các anh rất bận rộn lo cho gia đình, sinh hoạt hội thánh và việc xây cất chi nhánh, nhưng họ đã khéo dùng thì giờ trong thánh chức.
耶稣的这句劝勉强调人为了进入窄门,必须全力以赴,采取行动。
Lời khuyến giục của Chúa Giê-su nhấn mạnh việc cần nỗ lực hết mình để vào cửa hẹp.
我们将全力以赴来做这件事。
Chúng ta sẽ đi tất cả trong.
不管是掌握一种新语言,学晓一门技能,甚或培养一份友谊,绝大多数有价值的东西都要人锲而不舍、全力以赴才能获致。
Dù đó là việc thông thạo một ngôn ngữ mới, học một nghề hoặc ngay cả việc phát triển tình bạn, chỉ nhờ vào nỗ lực bền bỉ ta mới đạt được hầu hết những điều có giá trị.
上帝的圣灵会使你全力以赴为他服务,并且在属灵方面继续成长。
Điều này có nghĩa là thánh linh Đức Chúa Trời sẽ khiến bạn mong muốn hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va và giúp bạn tiến bộ về thiêng liêng.
一个士兵若不忠于长官,就无法在战场上全力以赴
Nếu lòng trung thành của người lính đối với tướng chỉ huy bị suy yếu thì người ấy sẽ không đánh trận tốt.
医护人员就是全力以赴,要根绝死亡,到底有心无力。
Mặc dù y học đã nỗ lực hết mức, nhưng việc loại trừ sự chết vẫn còn ngoài tầm với của ngành y.
以人为本的第二要点 就是全力以赴
Quy tắc thứ hai cho việc đặt con người lên trước là dồn toàn lực.
利文斯 頓 這個 案子 你 要 全力以赴 知道 嗎?
Lấy mọi thứ anh có thể lấy cho vụ Livingston, OK?
要记住,重要的是以全个魂事奉上帝;不论工作岗位是什么,都全力以赴
Hãy nhớ rằng điều quan trọng là phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng, với bất cứ khả năng nào.
你也会在服事职务上全力以赴,因为耶稣基督吩咐所有跟从他的人要帮助人成为他的门徒。(
Suy cho cùng, Chúa Giê-su Christ đã ủy thác sứ mệnh đào tạo môn đồ cho tất cả những ai theo ngài.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 全力以赴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.