渠道 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 渠道 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 渠道 trong Tiếng Trung.
Từ 渠道 trong Tiếng Trung có nghĩa là kênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 渠道
kênhnoun 為 我們 提供 一個 與 外面 世界 臨時 的 溝通 渠道 Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài. |
Xem thêm ví dụ
為 我們 提供 一個 與 外面 世界 臨時 的 溝通 渠道 Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài. |
马太福音24:45-47;歌罗西书1:18)那么,我们怎样才能辨明上帝借以教导人的渠道呢? (Ma-thi-ơ 24:45-47; Cô-lô-se 1:18) Tuy nhiên, làm thế nào để một người nhận ra lớp người này, tức công cụ giáo huấn của Đức Chúa Trời? |
“多渠道路径”报告基于转化路径生成,也就是为实现每次转化和每笔交易所进行的一系列互动(即来自相关渠道的点击/引荐)。 Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, kết quả của tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) dẫn đến mỗi chuyển đổi và giao dịch. |
将 不 予以 宽恕 视频 在 七个 渠道 上 发布 Được phát đi tại 7 cửa hàng. |
“渠道分组”是根据规则对流量来源进行划分的小组。 Nhóm kênh là nhóm các nguồn lưu lượng truy cập dựa trên quy tắc. |
可以通过移民汇款的渠道, 把这些债券卖给移民, 因为他们 每个月来寄钱的时候, 就正好是可以向他们出售债券的时候。 Cũng có thể làm điều tương tự để huy động sự hỗ trợ của cộng đồng hải ngoại. |
马太福音24:45-47,《新世》)使徒保罗向以弗所的基督徒表明这个渠道是什么,他写道:“为要借着教会......得知上帝百般的智慧。 这是照上帝从万世以前,在我们主基督耶稣里所定的旨意。”( Sứ đồ Phao-lô cho các tín đồ đấng Christ tại Ê-phê-sô biết cơ quan này là gì khi viết: “Sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời cậy Hội-thánh mà bày-tỏ ra... theo ý định đời đời của Ngài đã làm xong trong Đức Chúa Jêsus-Christ, Chúa chúng ta” (Ê-phê-sô 3:10, 11). |
令我们大为安心的是,今日蒙耶和华任用的渠道绝没有这样做! Chúng ta an tâm làm sao khi biết rằng cơ quan mà Đức Giê-hô-va đang dùng ngày nay không làm như thế! |
本节介绍“购物行为”和“结帐行为”报告如何处理以下用户:在渠道中的各个页面之间环回的用户、跳过渠道中某些页面的用户,以及没有遵循渠道顺序的用户。 Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
各个规则按照定义的顺序进行解读,每个渠道分组都必须至少包含一个标签。 Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn. |
允许的国家/地区:我们允许在以下国家/地区投放旨在宣传酒精饮料在线销售渠道的广告。 Được phép: Chúng tôi cho phép chạy quảng cáo cho nội dung bán trực tuyến thức uống có cồn ở những quốc gia trong danh sách dưới đây. |
我们承认基督一直运用一个明显的渠道,就是忠信睿智的奴隶,帮助门徒保持灵性洁净。 Chúng ta ý thức rằng Đấng Ki-tô đang dùng một phương tiện được nhận diện rõ ràng, là đầy tớ trung tín và khôn ngoan, để giúp dân ngài luôn thanh sạch về thiêng liêng. |
了解如何用自定义渠道跟踪广告效果。 Tìm hiểu về cách theo dõi hiệu suất quảng cáo bằng kênh tùy chỉnh. |
啟用預先登記後,請確保利用應用程式或遊戲的預先登記資訊網址,在各大宣傳渠道上推廣您的活動。 Sau khi bạn bật tính năng đăng ký trước, hãy chắc chắn rằng bạn quảng bá chiến dịch của mình bằng URL danh sách đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi trên các kênh quảng cáo. |
您不能修改系统定义,但您可以使用不同的维度来重新定义现有渠道。 Bạn không thể chỉnh sửa định nghĩa hệ thống, nhưng bạn có thể sử dụng các thứ nguyên khác nhau để định nghĩa lại kênh hiện tại. |
要是上帝根本不想留意手下仆人的祷告,他就绝不会作出安排去让人亲近他,也不会鼓励人好好运用这条渠道了。 Nếu Đức Chúa Trời không quan tâm đến lời cầu nguyện của tôi tớ Ngài, Ngài đã không bao giờ tạo điều kiện để chúng ta đến gần Ngài và khuyến khích việc tùy thích cầu nguyện. |
利用渠道分组,您可以按渠道名称查看和比较汇总的指标,还可以按照具体流量来源、媒介或广告系列名称查看相应的细分数据。 Các nhóm kênh cho phép bạn xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên kênh, cũng như nguồn lưu lượng truy cập, phương tiện hay tên chiến dịch riêng lẻ. |
我们通过不同的渠道获得这些劝谕,这些渠道包括阅读圣经和圣经书刊、参加基督徒的聚会、留意信徒同工的圣经劝告,或是怀着虔敬的心,沉思上帝的灵使我们想起的圣经原则。——以赛亚书30:21;约翰福音14:26;约翰一书2:15-17。 Những lời nhắc nhở này đến qua việc đọc Kinh Thánh và các ấn phẩm giúp học Kinh Thánh, tham dự các buổi họp đạo Đấng Christ, nghe lời khuyên dựa trên Kinh Thánh của anh em cùng đức tin, hoặc chỉ qua việc thành tâm suy ngẫm về những nguyên tắc Kinh Thánh mà thánh linh Đức Chúa Trời gợi nhớ trong trí.—Ê-sai 30:21; Giăng 14:26; 1 Giăng 2:15-17. |
一组特定渠道,例如“电子邮件”、“社交媒体”、“展示广告”、“付费搜索”等。 Đây là một nhóm cụ thể gồm các kênh, chẳng hạn như "Email", "Mạng xã hội", "Mạng hiển thị", "Mạng tìm kiếm có trả tiền" và nhiều kênh khác. |
当您在应用的定价和分发范围页面上添加或移除国家/地区后,已与正式版同步的发布渠道中会自动添加或移除相应国家/地区(如上所述)。 Sau khi bạn thêm hoặc xóa quốc gia trên trang Giá cả và phân phối của ứng dụng, quốc gia đó sẽ tự động được thêm vào hoặc xóa khỏi tất cả các bản phát hành được đồng bộ hóa với bản chính thức (như mô tả ở trên). |
在多渠道路径报告中,新的渠道分组显示在渠道分组下拉菜单中。 Trong báo cáo Kênh đa kênh, Nhóm kênh mới của bạn sẽ có trong menu thả xuống Nhóm kênh. |
在您启动已停用的渠道后,我们的系统将重新开始收集该渠道的相关数据。 Khi bạn kích hoạt kênh đã hủy kích hoạt, hệ thống của chúng tôi sẽ bắt đầu thu thập lại dữ liệu trên kênh đó. |
报告会显示完整经历整个渠道的用户,因为用户并未在单次会话期间跳过任何页面。 Báo cáo cho thấy người dùng di chuyển từ đầu đến cuối phễu vì người dùng không bỏ qua bất kỳ trang nào trong phiên hoạt động duy nhất đó. |
您已经创建了用于跟踪特定广告单元效果的自定义渠道,现在需要了解如何查看自定义渠道报告。 Sau khi tạo kênh tùy chỉnh để theo dõi hiệu suất của các đơn vị quảng cáo cụ thể, bạn cần biết cách xem báo cáo của kênh tùy chỉnh. |
例如,您可以创建一个只包含符合以下条件的渠道的转化细分:首次互动是价值超过某一特定值的转化。 Ví dụ: bạn có thể tạo Phân đoạn chuyển đổi trong đó chỉ bao gồm kênh mà tương tác đầu tiên là chuyển đổi trên một giá trị nhất định. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 渠道 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.