清醒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 清醒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 清醒 trong Tiếng Trung.
Từ 清醒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thức, thức dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 清醒
thứcadjective 我會 在 家里 看 如果 我能 保持 清醒 Bố sẽ xem ở nhà nếu bố thức được. |
thức dậyadjective 转换到次日早晨清醒后的实际意识 với bộ não thực khi chúng ta thức dậy vào buổi sáng hôm sau |
Xem thêm ví dụ
而 這僅僅 是 在 我們 清醒 的 時候 Thế là được rồi đấy. |
当我陷入绝望的漩涡时, 我听到你在我耳边低声鼓励我、 扶持我、并把我拉到岸边, 使我清醒, 让我能重生和再次去爱。」 Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
这种属灵的清醒与我们的崇拜有关。 Sự tỉnh táo thiêng liêng này có liên hệ đến sự thờ phượng của chúng ta. |
彼得后书2:6-8)罗得的女儿把父亲灌醉,可见她们知道,罗得清醒的话就不会同意与她们发生关系了。 (2 Phi-e-rơ 2:6-8) Chính sự kiện hai con gái Lót phải làm ông say cho thấy họ biết rằng nếu tỉnh táo, ông sẽ không đồng ý có quan hệ tính dục với họ. |
你 是不是 还 没 清醒 或者 想 作呕 ? Em có thấy uể oải hay buồn nôn không? |
第一本承認清醒夢獨特及具科學研究潛質的書是Celia Green1968年的《Lucid Dreams》。 Quyển sách đầu tiên công nhận khả năng khoa học của những giấc mơ sáng suốt là "Nghiên cứu về Giấc mơ sáng tỏ" của Celia Green năm 1968. |
早至八世紀,藏傳佛教徒就盛行練習一種認為可以在睡夢中保持完全清醒狀態的夢瑜伽。 Vào thế kỷ thứ 8, những Phật tử Tây Tạng và Bonpo đã tập luyện một hình thức của Mộng Du Già (Dream Yoga) để duy trì trọn vẹn nhận thức khi thức trong khi đang ở trong trạng thái mơ. |
事实上,你们其中有些仍然清醒 并有数学头脑的人 会注意到这是一个半对数图 Thực tế, những người trong số các bạn ý thức rõ và thạo về toán học sẽ để ý đựơc rằng đây là biểu đồ bán Lôgarit. |
我常常在半清醒的状态下意识到爸爸站在沙发旁看着我。 Tôi thường đang nửa mơ nửa tỉnh khi tôi có thể cảm nhận được cha tôi đang đứng bên cạnh chiếc ghế dài và nhìn tôi. |
当你回过头来重新审视 他们是如何慢慢的抛弃了自己旧式的田园生活 大踏步的迈向西方式的城市文化 你就会对这一切有一个清醒的认识 Và khi bạn nhận thấy điều đó, khi thấy họ đang chuyển từ lối sống nông thôn với lượng carbon thấp sang lối sống thành thị với lượng carbon lớn hơn nhiều, mọi việc trở nên nghiêm trọng. |
在清醒的时候, 我们的细胞紧张的消耗一天的能量, 分解成各种副产品, 包括腺苷。 Trong khi chúng ta thức, các tế bào của chúng ta bận bịu sử dụng nguồn năng lượng hằng ngày, thứ sẽ dần hư hại và chuyển thành nhiều loại phụ phẩm, bao gồm adenosine. |
Jim 先离去, 到最后他都非常的清醒 Jim ra đi trước. |
一些个人数据和神经科学 允许我们多离线一会, 而一点无聊让我们更清醒, 帮助我们中的一些人设定目标。 Vài số liệu cá nhân và thần kinh học đã cho phép chúng ta offline thêm một chút. Một chút buồn tẻ cho chúng ta sự rõ ràng và giúp vài người trong chúng ta đề ra mục tiêu. |
当我们用基督的爱填满内心时,就会因焕然一新的灵性活力而觉醒,走起路来也会充满喜悦与自信,在心爱的救主耶稣基督的光和荣耀中清醒且充满朝气。 Khi chúng ta làm cho tấm lòng mình ngập tràn tình yêu thương của Đấng Ky Tô, thì chúng ta sẽ thức tỉnh với một phần thuộc linh sảng khoái được đổi mới và chúng ta sẽ bước đi đầy hân hoan, tự tin, thức tỉnh và sống trong ánh sáng và vinh quang của Đấng Cứu Rỗi yêu quý của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô. |
也许持续几天, 最终她会恢复清醒状态, 给出她的预测,回答你的问题。 Kéo dài trong vài ngày, và cuối cùng bà ấy sẽ bình thường trở lại, và cho bạn những tiên đoán cũng như là câu trả lời. |
而且,对于头脑十分清醒的人来说,死亡不过是另一场伟大的冒险。 Nói cho cùng thì đối với một đầu óc tổ chức tốt, cái chết cũng giống như một cuộc phiêu lưu vĩ đại khác. |
他們 沒 發覺 恐懼 令 她 保持 清醒 Chúng không hề biết rằng sự sợ hãi đã mang theo giấc ngủ của cô. |
我的工作就是保持清醒,在她做恶梦的时候 叫醒她。 Nhiệm vụ của tôi là thức đến khi mẹ bị ác mộng hành hạ để gọi mẹ dậy. |
但是,有些重大考验快要临到这些年轻的希伯来人身上了。 他们必须尽力提高警觉,保持清醒,才受得住这些考验。 Nhưng những cuộc trắc nghiệm và thử thách cam go sắp xảy ra, và điều này đòi hỏi những người trẻ Hê-bơ-rơ này phải huy động toàn thể sự tỉnh táo và sự nghiêm chỉnh của họ. |
他记得 在他处于半清醒状态时 听到人们说: “斯坦纳被射中了头部。斯坦纳死了。” Anh ta vẫn nhớ nghe thấy có ai nói trong lúc nửa tỉnh nửa mê, Anh ta vẫn nhớ nghe thấy có ai nói, "Steiner bị trúng đạn vào đầu. |
因此,我们必须“清醒守望”,“坚决抵抗他,巩固信心”。( Do đó, chúng ta cần phải ‘tiết-độ, tỉnh-thức và đứng vững trong đức-tin mà chống-cự nó’. |
也 許是 我 認不出 清醒 的 你 Có lẽ cháu không nhận ra khi chú tỉnh táo. |
有些天然或化学物质会让人上瘾或头脑不清醒,如果不是为了医疗用途,为什么基督徒不该使用这些物质? Nếu không phải để trị bệnh, tại sao tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên tránh dùng các chất tự nhiên hoặc tổng hợp có tính gây nghiện hoặc ảnh hưởng đến tâm trí? |
保罗还敦促他们:“我们不应该继续沉睡,像其余的人一样,倒该时刻警醒,保持清醒。”( Phao-lô cũng khuyên: “Chúng ta chớ ngủ như kẻ khác, nhưng phải tỉnh-thức và dè-giữ” (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 4, 6). |
耶稣知道他的门徒同样需要清醒守望,不仅是当晚,以后也需要这样做。 Ngài biết các môn đồ cũng cần thức canh, không chỉ lúc đó mà cả trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 清醒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.