切合 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 切合 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 切合 trong Tiếng Trung.

Từ 切合 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thích hợp, chiếm hữu, thích đáng, ăn, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 切合

thích hợp

(to suit)

chiếm hữu

(appropriate)

thích đáng

(appropriate)

ăn

(to suit)

phù hợp

(appropriate)

Xem thêm ví dụ

乙)为什么这是适当和切合实际的?
b) Tại sao điều này là thích nghi và thực tiễn?
基督徒弟兄姊妹是我们力量的来源。 他们显出很大的爱心,给我们切合实际的帮助。
Các anh chị đồng đạo là nguồn sức mạnh cho chúng tôi, luôn yêu thương và giúp đỡ chúng tôi cách thiết thực.
廣告活動放送幾週後,Google 的工具即會收集到足夠的資訊,可為您提供更切合需求的建議:
Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn:
时间只要切合实际就可以了,而且有需要的话是可以灵活调整的。
Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu.
你会同意,终止战争是一件切合实际的事吗?[
Ông / Bà có đồng ý rằng chấm dứt chiến tranh là điều thực tế không?
虽然她起初认为,自己是不可能做辅助先驱的,但别人的鼓励和切合实际的时间编排,却使她能够克服障碍。
Dù lúc đầu chị nghĩ công việc tiên phong phụ trợ là một mục tiêu không thể đạt được, nhờ được người khác khuyến khích và nhờ thời khóa biểu thực tế, chị đã vượt qua trở ngại.
箴15:23;徒15:3)我们要是有分在聚会里担任节目,说话时应当充满热诚和信念,内容要富于趣味、合乎现实,而且也切合实际。
(Châm 15:23; Công 15:3) Khi có phần trong buổi họp, chúng ta nên trình bày với sự nhiệt thành và tin tưởng, sao cho lý thú và thiết thực.
你会说些什么话以展开一个切合时宜的圣经讨论? 你会怎样向人介绍这本优良的书刊?
Bạn sẽ nói gì để bắt đầu một cuộc thảo luận hợp thời về Kinh-thánh, và bạn sẽ giới thiệu sách này như thế nào?
3 在这方面,圣经提出什么切合实际的帮助呢?
3 Kinh-thánh cho ta sự giúp đỡ thiết thực nào trong lãnh vực này?
从第一宗婚姻学得切合实际的教训
CUỘC HÔN NHÂN ĐẦU TIÊN CHO TA NHỮNG BÀI HỌC THIẾT THỰC
但是圣经却提出更合乎现实和切合实际的劝告。
Nhưng Kinh-thánh còn cho một lời khuyên thực tế và thực dụng hơn.
见附栏“切合需要的分部建筑工程”)
(Xem khung “Việc xây cất chi nhánh—Điều chỉnh theo nhu cầu”).
3. 圣经——当今切合实际的指南(《话题》25乙)
Số 3: td 24C Kinh Thánh là sách hướng dẫn thực tế cho thời chúng ta
但除此之外,监督还可以作出其他切合实际的安排,使年老基督徒获得适当的照顾。
Nhưng cũng có nhiều điều thực tế khác mà các giám thị có thể sắp đặt để chăm sóc những người già cả.
要是我们经常迟到,就会错过一些切合我们需要的属灵资料,就像没让裁缝为我们的衣服做一些必要的修改一样。
Một cách họ làm là qua các buổi nhóm họp.
节目的起头部分是一系列的五个简短圣经演讲。 讲者们提出切合实际的劝告,帮助大家继续表现毕业典礼上的喜乐精神。
Phần đầu của chương trình gồm một loạt năm bài giảng ngắn dựa trên Kinh-thánh, có một số lời khuyên thực tế về cách giữ tinh thần vui mừng tràn ngập trong ngày lễ mãn khóa.
关于家庭崇拜的研读材料和方法,《守望台》2009年10月15日刊29-31页提出一些建议,能使这个研读安排更切合实际,也更有趣味。
Về đề tài thảo luận và cách giúp Buổi thờ phượng của gia đình được thiết thực và vui thích, xin xem Tháp Canh ngày 15-10-2009, trang 29-31.
概述会众有些什么切合实际的目标要在下一个服务年度努力达到。
Nêu ra các mục tiêu thiết thực mà hội thánh có thể đạt được trong năm công tác mới.
宣扬王国——愚拙还是切合实际?
Rao giảng về Nước Trời, điều rồ dại hoặc thực tế?
基督教是切合实际的。
Đạo đấng Christ là thực tế.
22.( 甲)为什么舍伯那的管家职位被取代切合时宜?(
22. (a) Tại sao việc thay thế Sép-na trong cương vị quản gia là đúng lúc?
当我刚成立我的基金会的时候,我想到了我们现今的世界 以及我希望留给下一代的世界, 我尽可能地做到切合实际,追求我生命中真正关心 并且依靠我的微薄之力可以产生一些影响的事业。
Khi tôi thành lập quỹ, tôi nghĩ về thế giới, mà tôi muốn để lại cho thế hệ mai sau, Và tôi đã cố gắng thật thực tế về những gì tôi quan tâm trong cuộc đời mà tôi có thể có ảnh hưởng đến.
15 社方缩减工厂、实施合并计划,主要是由于这样做切合实际。
15 Lý do chính để ngừng ấn loát tại một số nước và liên hợp các cơ sở ấn loát tại những nước khác là vấn đề thực tế.
毫无疑问,一个宗教若根据圣经去帮助人以明智、仁爱的方式照料自己的家人,这个宗教便是切合实际的。
Chắc chắn, một tôn giáo dựa vào Kinh-thánh để giúp người ta chăm sóc gia đình một cách khôn khéo và đầy yêu thương là tôn giáo có giá trị thực tiễn.
马太福音24:14,《新世》;28:19,20)既然地上充满了纷争、污染、贫穷和苦难,这样的传道工作在今日 可说是切合实际吗?
Nhưng sự rao giảng này có thực tế ngày nay không, trong khi trái đất đầy chiến tranh, ô nhiễm, nghèo đói và nhân loại bị đau khổ?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 切合 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.