启蒙 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 启蒙 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 启蒙 trong Tiếng Trung.
Từ 启蒙 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ánh sáng, đèn, ánh, đến, Ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 启蒙
ánh sáng(light) |
đèn(light) |
ánh(light) |
đến(light) |
Ánh sáng(light) |
Xem thêm ví dụ
由十七世纪七十年代起,所有北美新大陆殖民地(除羅德島州以外)已经通过立法,规定儿童必须接受识字的启蒙教育。 Đến thập niên 1670, tất cả khu định cư vùng New England (ngoại trừ Rhode Island) đều thông qua luật xóa mù chữ bắt buộc đối với trẻ em. |
现在,我竭尽所能地 宣扬这个讯息 我们需要学前教育,我们需要启蒙计划 我们需要胎教 Và tôi đang làm việc với tất cả năng lượng mà tôi có để truyền đi thông điệp rằng ta cần trường mầm non, ta cần mẫu giáo, ta cần sự chăm sóc tiền sản. |
这样,律法成了我们的启蒙教师,领我们到基督那里,使我们可以因信称义。 Ấy vậy, luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến đấng Christ, hầu cho chúng ta bởi đức-tin mà được xưng công-bình. |
我们蒙受了无法衡量的祝福,能生活在这样一个空前昌盛、有种种启蒙和优势的时代。 Chúng ta được phước vô cùng khi được sống trong một thời kỳ thịnh vượng, khai sáng, và lợi thế chưa từng có. |
两百年前,巴黎对欧洲的启蒙运动发挥了重大影响,因此被称为“启蒙之都”。 Cách đây 200 năm, vì vai trò chủ yếu của nó trong phong trào trí thức Châu Âu được gọi là là Thời Kỳ Khai Minh, Paris được mệnh danh là Kinh Đô Ánh Sáng. |
但信的道理既然来到,我们就不再在启蒙教师之下了。 Song khi đức-tin đã đến, chúng ta không còn phục dưới thầy-giáo ấy nữa. |
当我13岁时, 我被告知,我已经长大了, 已经到了那个年纪了, 应该去那个启蒙营了。 (Khán giả cười) Khi tôi 13 tuổi, Người ta nói với tôi rằng tôi đã lớn, Lúc này tôi đã tới tuổi, mà tôi phải tới trại huấn luyện tình dục. |
保罗解释说,“我们就不再在启蒙教师之下了。”( Phao-lô giải thích: “Chúng ta không còn phục dưới thầy giáo ấy nữa” (Ga-la-ti 3:25). |
特? 别 的 只 是 我 有 机? 会 ...在 年少? 时 已 受 教授? 启 蒙 Chẳng có gì khác thường về điều tôi đang làm |
在启蒙之都里如同明光照耀 Chiếu sáng như đuốc trong Kinh Đô Ánh Sáng |
马太福音9:37)耶和华见证人决心克服传道困难,叫巴黎成为属灵的“启蒙之都”,而为耶和华带来赞美。 (Ma-thi-ơ 9:37) Tinh thần quyết tâm của Nhân Chứng Giê-hô-va trong việc khắc phục những khó khăn để rao giảng ở thành phố đã khiến Paris là một Kinh Đô Ánh Sáng theo nghĩa đặc biệt, mang lại sự ngợi khen cho Đức Giê-hô-va. |
启蒙阅读学校往往仅针对女童为目标进行教育,而男孩子们会离开他们的家庭阅读主妇,去镇上的语法学校。 Trường dạy đọc thường là nguồn giáo dục duy nhất dành cho các bé gái, trong khi các bé trai có thể rời khỏi các cô bảo mẫu để đến trường ngữ pháp trong thị trấn. |
我们是法国启蒙的后代。 我们相信理性是最重要的。 Chúng ta giờ đây là con cháu của Sự Khai sáng Pháp. |
......律法不过是好像一位督导我们的‘监护人’[‘启蒙教师’,《新译》],负责引领我们归向基督。”( Ấy vậy, luật-pháp đã như thầy giáo đặng dẫn chúng ta đến đấng Christ” (Ga-la-ti 3:19-24). |
但两个世纪前, 启蒙思想家 杰里米 · 边沁 暴露了习惯性实践的 不可靠性 比如说残酷对待动物。 Trong khi hai thế kỷ trước đó, nhà tư tưởng thời kỳ Khai sáng nhà tư tưởng Jeremy Bentham phơi bày sự bất khả phản khảng của những hành vi hành nghề lý luận như bảo vệ quyền động vật. |
日本模仿它的西方启蒙导师,走上了一条引起连场战争的途径。 Bắt chước các nhà cố vấn Tây phương, nước Nhật đã đi vào một con đường dẫn đến một chuỗi chiến tranh. |
罗马书2:14,15)然而,要让良心发挥应有的作用,我们就必须受上帝的话语启蒙,吸收其中的确切知识。 (Rô-ma 2:14, 15) Tuy nhiên, để lương tâm hoạt động đúng, chúng ta phải để sự hiểu biết chính xác về Lời Đức Chúa Trời soi sáng và làm cho lương tâm ấy trở nên nhạy bén bằng cách áp dụng Lời Ngài. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 启蒙 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.