proverbial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proverbial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proverbial trong Tiếng Anh.
Từ proverbial trong Tiếng Anh có các nghĩa là ai cũng biết, cách ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proverbial
ai cũng biếtadjective |
cách ngônadjective by the proverbial wasp at the picnic table, bằng cách dùng con ong cách ngôn mà ta gặp ở bàn picnic, |
Xem thêm ví dụ
Even if you go for a walk in the proverbial woods, there is a company that manufactured the car that delivered you to the edge of the woods; there's a company that manufactured the shoes that you have to protect yourself from the ground of the woods. Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng. |
Regarding the welfare of her son, what can worry a mother more than revelries and debaucheries in the proverbial wine, women, and song? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
23 And he continued his proverbial saying: 23 Ông nói tiếp bài thơ như sau: |
The Fujiwara were the proverbial "power behind the throne" for centuries. Gia tộc Fujiwara đã nắm giữ "quyền lực đằng sau ngai vàng" như tục ngữ trong dân gian trong nhiều thế kỷ. |
The expression “shining one,” or “Lucifer,” is found in what Isaiah prophetically commanded the Israelites to pronounce as a “proverbial saying against the king of Babylon.” Cụm từ “con sáng láng”, hay “Lucifer”, được tìm thấy trong những gì Ê-sai truyền lệnh mang tính tiên tri bảo dân Y-sơ-ra-ên phải nói ra như “bài ca diễu cợt này trên vua Babel”. |
In fact, what if it's a symptom of a much deeper problem, the tip of a proverbial iceberg? Thật ra, điều gì sẽ xảy ra nếu nó là một biểu hiện bệnh của một vấn đề sâu hơn, chỉ là phần nhỏ của một tảng băng lí thuyết nhàm? |
+ 3 He then spoke this proverbial saying:+ + 3 Ông nói bài thơ này:+ |
Each exchange between wolf and pig features ringing proverbial phrases, namely: "Little pig, little pig, let me come in." Sói và hai chú heo đã nói với nhau những câu như thế này: "Little pig, little pig, let me come in." |
According to Micah 2:4, Jehovah says: “In that day one will raise up concerning you people a proverbial saying and will certainly lament a lamentation, even a lamentation. Theo Mi-chê 2:4, Đức Giê-hô-va nói: “Trong ngày đó, người ta sẽ lập lại một câu thí-dụ về các ngươi; sẽ hát một bài ca thương sầu-thảm mà nói rằng: Chúng ta bị hủy-diệt cả rồi! |
If we sin, we must look for help quickly because alone we cannot escape sin’s trap, just as the proverbial fence post cannot free itself. Nếu phạm tội, chúng ta cần phải tìm kiếm sự giúp đỡ nhanh chóng vì một mình chúng ta không thể nào thoát ra khỏi bẫy sập của tội lỗi, cũng giống như cái cột mà chúng ta đề cập ở bên trên đã không thể tự giải thoát mình. |
4 To borrow from a proverbial saying, we could come to the point where we would find it difficult, perhaps even impossible, to see the forest of the spiritual paradise because of looking so closely at the imperfect human trees now in it. 4 Theo ý một câu ngạn ngữ tây phương chúng ta có thể vì quá chăm chú xem xét từng li từng tí sự bất toàn của cá nhân con người ví như những cây, chúng ta sẽ không thấy được địa-đàng thiêng liêng ví như đám rừng. |
Proverbially, "when the emotion becomes too strong for speech, you sing; when it becomes too strong for song, you dance." Nói một cách dễ hiểu, "khi nào cảm xúc quá mạnh khó nói nên lời thì bạn sẽ hát; khi nào cảm xúc quá mạnh khó hát nên lời thì bạn sẽ nhảy." |
According to the proverbial saying referred to at Ezekiel 18:2, whom were Ezekiel’s fellow exiles blaming for their suffering, and what valuable lesson can we learn from this account? Lời của Đức Giê-hô-va nơi Ê-xê-chi-ên 18:25 dạy chúng ta bài học quan trọng nào? |
Interestingly, about the estimated time of this shipwreck, Balaam referred to ships from Kittim in his “proverbial utterance.” Điều thú vị là trong khoảng thời gian con tàu bị đắm, Ba-la-am đã nhắc đến những tàu từ Kít-tim trong “lời ca” của ông. |
Legend says that when Achilles was an infant, his mother dipped him in the waters of the River Styx, thus making him invulnerable except for where his mother held onto him —the proverbial Achilles’ heel. Truyền thuyết nói rằng lúc còn là trẻ sơ sinh, mẹ Achilles đã nhúng ông xuống Sông Styx, vì vậy ông không thể bị thương ở bất cứ nơi nào trên thân thể ngoại trừ gót chân là chỗ tay mẹ ông đã nắm—từ đó mà có thành ngữ thông dụng là chỗ nhược Achilles. |
And though they may not have come before the proverbial egg, chickens’ fascinating history tells us a great deal about our own. Và dù không thể có trước những quả trứng, lịch sử đầy thú vị của loài gà cũng kể cho chúng ta nhiều điều về lịch sử của chính loài người. |
Those machines go the proverbial junkyard. Những thiết bị sẽ được đem đến bãi phế liệu. |
(Deuteronomy 9:1, 2) Yes, these giant warriors were proverbial! ” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 9:1, 2) Thật vậy, ai cũng nghe nói đến những quân binh cao lớn đó! |
Prophetically, he commands Israelites who have been freed from captivity to her: “You must raise up this proverbial saying against the king of Babylon and say: ‘How has the one driving others to work come to a stop, the oppression come to a stop! Ông ra lệnh có tính cách tiên tri cho dân Y-sơ-ra-ên đã được thoát khỏi cảnh phu tù ở Ba-by-lôn: “Ngươi sẽ dùng lời thí-dụ nầy nói về vua Ba-by-lôn rằng: Sao kẻ bạo-ngược đã tiệt đi, thành ức-hiếp đã dứt đi! |
I 've been a professional psychic for four years now , and I 'm still waiting for the proverbial tide to come back in . Tôi đã là một bà đồng chuyên nghiệp trong bốn năm nay , và tôi vẫn đang chờ đợi một cơn triều dâng trở lại . |
The translators of the Authorized King James Version of the Bible (1611) followed the Greek Septuagint (monokeros) and the Latin Vulgate (unicornis) and employed unicorn to translate re'em, providing a recognizable animal that was proverbial for its un-tamable nature. Những bản dịch Kinh Thánh (1611) có thẩm quyền của King James, đã lấy từ Unicorn, hay kinh Hy Lạp lấy từ monokeros và kinh La Mã lấy từ unicornus, để dịch từ Re'em, cung cấp một loài vật một sừng không thể thuần hóa mà dân gian có thể nhận ra được. |
Although the concept and its proverbial example "Give 'em the razor; sell 'em the blades" are widely credited to King Camp Gillette, the inventor of the disposable safety razor and founder of Gillette Safety Razor Company, Gillette did not originate this model. Mặc dù khái niệm và ví dụ ngôn ngữ của nó "Cho 'em dao cạo, bán' lưỡi dao" được ghi nhận rộng rãi cho King Camp Gillette, nhà phát minh ra dao cạo an toàn dùng một lần và người sáng lập Công ty Gillette Safety Razor, Gillette không bắt nguồn từ mô hình này. |
Lucifer passed the Mark to Cain, who passed the Mark to you, the proverbial finger in the dike. Lucifer trao Dấu Ấn cho Cain, người đã trao Dấu Ấn cho cậu, như câu chuyện " ngón tay trong con đê " vậy. |
He wants to create a space where families, young people, can come together, and, as he says, smell the proverbial roses. Anh ta muốn tạo ra một không gian nơi mà các gia đình, những người trẻ tuổi, có thể đến với nhau, và, như lời anh nói, thưởng thức mùi thơm của hoa hồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proverbial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proverbial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.