proudly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proudly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proudly trong Tiếng Anh.

Từ proudly trong Tiếng Anh có các nghĩa là huy hoàng, hãnh diện, hùng vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proudly

huy hoàng

adverb

hãnh diện

adverb

It’s not unusual for youths to stand up proudly for a cause they believe in.
Các bạn trẻ thường hãnh diện bênh vực cho lý tưởng mà họ theo đuổi.

hùng vĩ

adverb

Xem thêm ví dụ

I served my country proudly and honorably.
Tôi đã phục Vụ đất nước mình một Cách tự hào và danh dự.
I smile proudly as he punches my arm, like guys do when they are buddies.
Tôi mỉm cười tự hào khi cậu ta đấm nhẹ cánh tay tôi, như cánh đàn ông vẫn làm với bạn bè.
One man stated proudly that he had made the climb 25 times!
Một người hãnh diện nói rằng ông đã trèo lên 25 lần!
Check our our friends at UpDesk, who have created these amazing high adjustable whiteboard desks, which we now proudly use.
Theo một vài nghiên cứu cho thấy, bông cải đông lạnh có hàm lượng Vitamin C và Beta- carotene cao hơn loại tươi
We will certainly not cling proudly to our own ideas when we learn that these are out of harmony with the present leadings of the holy spirit.
Khi tổ chức, dưới sự hướng dẫn của thần khí, đưa ra một sự hiểu biết mới, chúng ta sẽ không khư khư bám chặt vào ý tưởng riêng nếu nó không còn phù hợp.
Oh, Monica, where are you going to display Gladys, oh, so proudly?
Oh, Monica, cậu để Gladys ở chỗ nào... ... oh... phải thật lộng lẫy?
So all day at kindergarten, he proudly wore his badge.
Thế là, em tự hào đeo chiếc phù hiệu suốt ngày hôm ấy ở trường.
“I built this temple to my grand-parents with shrimp money,” he said proudly, pointing to a grand structure next to his house.
Ông tự hào chỉ tay vào công trình đồ sộ cạnh nhà ông và nói: “Tôi xây nhà thờ tổ bằng tiền nuôi tôm đấy.
And we go from thug images, who've been stolen and distorted by the media, who's now proudly taking over his own image.
Và chúng tôi xuất phát từ việc chụp ảnh, mà ảnh bị đánh cắp và bóp méo bởi giới triều thông, để rồi bây giờ tự hào đứng lên với những bức ảnh của chính mình.
He spent millions of dollars creating a bizarre personality cult, and his crowning glory was the building of a 40- foot- high gold- plated statue of himself which stood proudly in the capital's central square and rotated to follow the sun.
Ông ta chi hàng triệu đô la phục vụ cho sự sùng bái cá nhân kỳ quái, và một thành tưu huy hoàng của ông ta là việc xây dựng tượng đài của chính mình làm bằng vàng cao khoảng 12m được đặt một cách đầy tự hào ở quảng trường trung tâm thủ đô nước này và quay theo hướng mặt trời di chuyển.
I proudly told him I am now selling 12 kilos (26 lbs.) of rice cakes.
Tôi hãnh diện nói với người đó là bây giờ tôi bán được 12 kg bánh gạo.
Many teenagers have followed suit, proudly displaying tattoos on their shoulders, hands, waists, and ankles.
Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắt cá chân.
“See?” they would say proudly.
Họ thường hãnh diện nói: “Ông thấy đấy.
I proudly endorse his candidacy for president, and I ask everyone in our great state to do the same.
Tôi tự hào tán thành việc ứng cử Tổng thống của anh ấy, và tôi đề nghị mọi người ở bang này cũng sẽ làm như vậy.
Can you proudly tell your child about your job?
Anh có thể nói với con một cách tự hào về công việc của mình được không?
And some of them proudly raise their hand and say, "I don't use a car."
Và một vài trong số họ tự hào giơ tay lên và nói, "Em không sử dụng ô tô."
Mary did not proudly presume that she had God’s favor
Ma-ri không tự cao cho rằng cô đã nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời rồi
First, think of the effect it has upon a child when a father proudly says to someone, ‘This is my son’ or ‘This is my daughter.’
Trước nhất, hãy nghĩ đến tác động trên đứa con khi cha nó hãnh diện nói với một người nào đó: ‘Đây là con trai tôi’ hoặc ‘Đây là con gái tôi’.
Joachim Prinz, president of the American Jewish Congress, stated the following when he spoke from the podium at the Lincoln Memorial during the famous March on Washington on August 28, 1963: "As Jews we bring to this great demonstration, in which thousands of us proudly participate, a twofold experience—one of the spirit and one of our history. ...
Joachim Prinz, chủ tịch của Đại hội Do thái Mỹ, đã nêu ra những điều sau đây khi ông phát biểu từ bục giảng tại Lincoln Memorial trong tháng nổi tiếng Washington vào ngày 28 tháng 8 năm 1963: "Như những người Do Thái, chúng tôi mang đến cuộc biểu tình tuyệt vời này, trong đó hàng ngàn người trong chúng ta tự hào tham gia, trải nghiệm hai mặt - một trong những tinh thần và một trong lịch sử của chúng ta...
The song (full name on single sleeve Twitterers and the Twitterettes of the Parish of Twitter Proudly Present Winter Song) became a charity single in Ireland released simultaneously with the original.
Bài hát (với tựa đề đầy đủ là Twitterers and the Twitterettes of the Parish of Twitter Proudly Present Winter Song) được phát hành dưới dạng đĩa đơn từ thiện tại Ireland, cùng lúc với thời điểm ra mắt bản gốc, vào ngày 4 tháng 12 năm 2011 thông qua hệ thống iTunes.
All are Christians, and all proudly bear the name of the Father —Jehovah.
Tất cả đều là tín đồ Đấng Christ và đều tự hào mang danh Cha—Đức Giê-hô-va.
The Greek mathematician Apollonius of Perga was asked about the usefulness of some of his theorems in Book IV of Conics to which he proudly asserted, They are worthy of acceptance for the sake of the demonstrations themselves, in the same way as we accept many other things in mathematics for this and for no other reason.
Nhà toán học người Hy Lạp Apollonius xứ Perga được hỏi về tính hữu ích của một số định lý của ông trong Sách IV của bộ sách Hình học và ông tự hào khẳng định: Chúng xứng đáng được chấp nhận vì lợi ích mà chúng tự biểu đạt, trong cùng một cách như chúng tôi chấp nhận nhiều điều khác trong toán học cho lý do và không có lý do khác.
And church prophets say that when “the Kingdom of God will bear rule, the flag of the United States will proudly flutter unsullied on the flag staff of liberty and equal rights.”
Các nhà lãnh đạo của Giáo hội nói khi “Nước của Đức Chúa Trời cai trị, lá cờ Hoa Kỳ sẽ kiêu hãnh tung bay phấp phới trên cột cờ của tự do và quyền bình đẳng”.
Almost 67 years ago, in the spring of 1951, they recaptured what remained of this city where we are gathered so proudly today.
Cách đây gần 67 năm, vào mùa xuân 1951, họ đã chiếm lại những gì còn lại của thành phố này tại nơi hôm nay chúng ta cùng cùng có mặt một cách đầy tự hào.
Totila spent the following season establishing himself in the south and reducing pockets of resistance, while the unpaid Imperial troops in central Italy made such poor reputations pillaging the countryside that, when Totila turned his attention to taking Rome, he was able proudly to contrast Goth and Greek behavior in his initial negotiations with the senate.
Totila dành mùa sau tự thiết lập vị trí của mình ở phía Nam và làm giảm ổ chiến đấu, trong khi những binh linh của Đế quốc không được trả lương đã làm những việc ô danh là cướp bóc các làng quê nghèo ở miền trung Italia, khi Totila chuyển sự chú ý của mình đển Roma, ông ta đã có thể tự hào về hành vi khác nhau của người Goth và Hy Lạp trong cuộc đàm phán đầu tiên của ông với các thành viên viện nguyên lão La Mã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proudly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.