previamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ previamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ previamente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ previamente
trước đâyadverb (En un tiempo anterior.) He compartido previamente con ustedes un ejemplo de esta filosofía. Tôi đã chia sẻ với các anh chị em trước đây một ví dụ về triết lý này. |
Xem thêm ví dụ
Ant-Man parte y al cuestionar la Visión de recuperación, los Vengadores determinaron que fueron los Skrulls, previamente disfrazados de vacas, los que disolvieron el equipo. Ant-Man khởi hành và đặt câu hỏi về Vision đang hồi phục, Avengers xác định đó là Skrulls - trước đây được ngụy trang thành những con bò - đã giải tán đội. |
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Los mismos contaban con ala en flecha, característica que comenzó a ser común en los aviones de combate a partir de los años 1950, aunque los alemanes ya los habían utilizado previamente en los modelos Messerschmitt Me 262 y Me 163. Các bản vẽ cho thấy thiết kế cánh xuôi sau (từ năm 1943), thiết kế cánh này chỉ trở nên phổ biến trên các máy bay tiêm kích vào thập niên 1950, dù người Đức đã dùng cho máy bay tiêm kích Me262 và Me163. |
Previamente en Héroes. Tập trước của bộ phim. |
Las listas de remarketing sin etiquetas se han diseñado teniendo en cuenta a estos usuarios. Permiten volver a mostrar los anuncios a un grupo específico que ha interactuado previamente con ellos. Danh sách tiếp thị lại không có thẻ được thiết kế dành cho những người dùng này, như một cách để tiếp thị lại cho một nhóm cụ thể đã tương tác trước đó với quảng cáo của bạn. |
Las imágenes que están por ver no fueron grabadas previamente. Và tất cả những gì bạn sắp thấy đây không hề được quay trước. |
El hermano seleccionado para ofrecer el discurso de boda debe reunirse previamente con los novios, para asesorarles y asegurarse de que no hay ningún impedimento moral o legal con relación a la boda, y si después se va a celebrar una reunión social, dar su conformidad. Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó. |
Debieron de sentirse como el apóstol Pedro cuando previamente declaró: “Tenemos que obedecer a Dios como gobernante más bien que a los hombres” (Hechos 5:29). (Công-vụ 8:4) Họ hẳn đã cảm thấy giống như sứ đồ Phi-e-rơ khi ông nói trước đó: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”. |
(Risas) Usan estos dispositivos formidables para rascar el esperma de los machos con los que se apareó la hembra previamente. (Tiếng cười) Chúng dùng những công cụ ghê gớm như những cái xúc để lấy tinh trùng của những con đực trước vừa giao phối với con cái. |
Los arqueólogos habían asumido previamente que las armas solo podían pertenecer a guerreros masculinos. Các nhà khảo cổ, trước đây, phỏng đoán rằng số vũ khí ấy thuộc về những nam chiến binh. |
21 La Encyclopedia of Early Christianity explica: “La iglesia primitiva se consideraba una nueva humanidad en la que grupos previamente antagónicos, judíos y gentiles, podían vivir juntos en un grupo pacífico”. 21 Sách Encyclopedia of Early Christianity (Bách khoa tự điển đạo Đấng Christ thời ban đầu) nói: “Giáo hội thời ban đầu xem mình là một cộng đồng mới, trong đó, những nhóm thù nghịch trước đây, người Do Thái và Dân Ngoại, có thể sống hợp nhất với nhau trong hòa bình”. |
Previamente en AMC The Walking Dead... Trong tập trước... |
Conocido previamente como el Departamento de Propaganda Exterior, la Oficina de Información del Consejo de Estado es responsable de todas las operaciones de publicidad exterior de China. Được biết đến trước đó với tên Bộ Ngoại giao Tuyên truyền Văn phòng Thông tin Nhà nước chịu trách nhiệm cho toàn bộ phát ngôn ngoại giao của Trung Quốc. |
Esa noche lo estábamos pasando bien, pero de vez en cuando el Espíritu me indicó que la advertencia que había recibido previamente era importante. Chúng tôi có thời gian vui vẻ trong đêm đó, nhưng thỉnh thoảng, Thánh Linh bảo tôi rằng lời cảnh cáo trước đó rất quan trọng. |
Así, podremos ver el autoensamblaje de estas gotas de aceite que vimos previamente y los puntos negros del interior representan la masa negra... una masa orgánica diversa y muy compleja. Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này. |
El Estado había restringido previamente el matrimonio a las parejas entre hombres y mujeres por ley en el año 1986. Trước đó, tiểu bang đã hạn chế kết hôn với các cặp nam nữ theo luật định vào năm 1986. |
Los niños mayores de 13 años (o la edad estipulada en tu país) con cuentas de Google que ya existían previamente a las que se ha añadido supervisión pueden detenerla en cualquier momento. Trẻ em trên 13 tuổi (hoặc độ tuổi thích hợp theo quy định ở quốc gia bạn) có Tài khoản Google hiện tại đã được thêm tính năng giám sát trước đó có thể dừng tính năng chia sẻ vị trí bất cứ lúc nào. |
El remarketing le permite mostrar anuncios a personas que previamente hayan visitado su sitio web o utilizado su aplicación para móviles. Tiếp thị lại cho phép bạn hiển thị quảng cáo cho những người trước đây đã truy cập vào trang web của bạn hoặc đã sử dụng ứng dụng dành cho thiết bị di động của bạn. |
El aeropuerto fue previamente conocido como Aeropuerto de la Ciudad de Belfast hasta que fue renombrado en 2006 en recuerdo de George Best, el famoso futbolista de Belfast. Sân bay này trước đây được gọi là sân bay Belfast City" cho đến khi nó được đổi tên vào năm 2006 để tưởng nhớ George Best, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp từ Belfast. |
Había sido previamente estudiante de Heike Kamerlingh Onnes, quien había descubierto la superconductividad (una acción que le hizo recibir un Premio Nobel). Trước đó, ông là sinh viên của Heike Kamerlingh Onnes, người khám phá ra chất siêu dẫn (nhờ công trình này Kamerlingh Onnes được nhận giải Nobel). |
Otra forma de jugarlo es creando la escalera previamente y ocultando la parte media. Quá trình chơi bao gồm việc tạo ra các bậc thang trước, sau đó giấu kín nó. |
Una secuela de Codename: Panzers, fue desarrollado previamente por el software Stormregion, para ser publicado por 10tacle, antes de que ambas compañías se declararan en bancarrota en 2008. Một phần tiếp theo của Codename: Panzers trước đây được phát triển bởi hãng Stormregion software và do 10tacle phát hành trước khi cả hai công ty đều bị phá sản vào năm 2008. |
Todos los seres humanos han existido previamente como hijos procreados en espíritu de Padres Celestiales19, siendo Cristo el Primogénito del Padre en esta familia celestial20. Mỗi con người đã tồn tại đều trước đó là một người con linh hồn với cha mẹ thiên thượng,19 với Đấng Ky Tô là Con Đầu Lòng của Đức Chúa Cha trong gia đình thiên thượng này.20 |
Ahora bien, previamente mencioné que no sabía por qué había tanto conflicto, odio y amargura en el mundo. Vâng, hồi nãy tôi có nói rằng tôi không biết tại sao chúng ta có rất nhiều sự xung đột, căm thù và cay đắng trên thế gian. |
Johnson previamente había trabajado con Swift para escribir la canción "You'll Always Find Your Way Back Home", que es presentada en la película de Hannah Montana: The Movie. Johnson trước đây đã cộng tác với Swift để viết bài hát "You'll Always Find Your Way Back Home", bài hát này có mặt trên Hannah Montana: The Movie. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới previamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.