prevenir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prevenir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevenir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prevenir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngăn ngừa, cảnh cáo, báo động, tránh, đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prevenir
ngăn ngừa(obviate) |
cảnh cáo(caution) |
báo động(to warn) |
tránh(obviate) |
đoán trước(foresee) |
Xem thêm ví dụ
Necesito que ayudes a prevenir una guerra total. Tôi cần cậu giúp chặn một cuộc chiến đổ máu lớn. |
15 El acusado tiene derecho, en todos los casos, a la mitad del consejo para prevenir insulto o injusticia. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
A su regreso a Kōbe el 12 de febrero, Hayashi se encontró con el general Yamagata Aritomo y con Itō Hirobumi, donde se decidió que la Armada Imperial Japonesa tenía que ser mandada a Kagoshima para prevenir que la revuelta se esparciera a otras áreas del país simpatizantes con Saigō. Khi trở về Kobe ngày 12 tháng 2, Hayashi gặp Tướng quân Yamagata Aritomo và Ito Hirobumi, và họ quyết định rằng cần phải cử Lục quân Đế quốc Nhật Bản đến Kagoshima để đề phòng cuộc nổi dậy lan rộng sang các vùng quê có cảm tính với Saigō khác. |
Más vale prevenir que lamentar. Cẩn tắc vô ưu. |
Prevenir es muy distinto a contraatacar, y de hecho, hay que pensarlo en términos médicos. Ngăn chặn khác với chống đối, và thật ra bạn có thể nghĩ theo thuật ngữ y học. |
Ese es el cambio necesario para restaurar el balance energético y prevenir más calentamiento. Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên. |
Así que pienso esa pregunta con una perspectiva diferente, y me pregunto, ¿cómo podemos prevenir una conmoción cerebral? Vì vậy tôi nhìn câu hỏi đó theo một cách nhìn khác, và tôi muốn biết, làm sao để ta ngăn chặn chấn thương đầu? |
“Con ese dinero, África podría resolver la crisis del VIH y el sida, o proveer educación y agua, así como prevenir y tratar la tuberculosis y el paludismo —señala Ellen Johnson-Sirleaf, presidenta de Liberia—. Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim. |
Si encuentra al atacante, el próximo ataque, el real, se puede prevenir. Nếu anh tìm ra kẻ đánh bom, vụ tấn công thứ 2 của hắn, vụ tấn công thực sự có thể được ngăn chặn. |
Puesto que es mejor prevenir que curar, los padres deben reflexionar sobre cómo su modo de vivir y sus prioridades pueden moldear las actitudes y el comportamiento de sus hijos. Vì phòng bệnh tốt hơn chữa bệnh, cha mẹ nên suy nghĩ kỹ về cách uốn nắn thái độ và hạnh kiểm của con cái họ qua lối sống và những điều ưu tiên của họ. |
Eso ayuda a que los alumnos recuerden qué se les ha pedido y a prevenir confusión acerca de la asignación. Điều này giúp các học sinh nhớ điều họ đã được yêu cầu để làm và giúp ngăn ngừa sự nhầm lẫn về sự chỉ định đó. |
¿Cómo los podemos prevenir? Vì vậy, làm thế nào để chúng ta ngăn chặn chúng? |
El Secretario General de la ONU, Ban Ki-Moon, ha advertido que "prevenir el extremismo y promover Derechos Humanos van mano a mano". Tổng thư ký Liên hợp quốc Ban Ki-Moon báo rằng "phòng chống chủ nghĩa cực đoan và đẩy mạnh nhân quyền đi chung với nhau." |
Ayudemos a prevenir el SIDA. Của ngăn chặn AIDS. |
Para prevenir los peligros espirituales, tenemos que seguir la guía que nos proporciona Jehová a través de las publicaciones, las reuniones y las asambleas cristianas. Vì thế, chúng ta nên đều đặn tận dụng sự hướng dẫn mà Đức Giê-hô-va cung cấp qua các ấn phẩm và buổi họp cũng như hội nghị. |
Así que en San Francisco, creamos el Centro para el Bienestar de la Juventud para prevenir, diagnosticar y curar el impacto de las EAIs y estrés tóxico. ở San Francisco, chúng tôi tạo ra Trung tâm vì Sức khỏe Thanh thiếu niên để ngăn chặn, sàng lọc và chữa lành tác động của ACE và căng thẳng có hại. |
Hay mucho que usted puede hacer para prevenir o frenar las enfermedades Bạn có thể làm nhiều điều để giảm bớt hoặc ngay cả ngăn chặn bệnh tật |
Así que si podemos hacer esto, entonces podemos liberar recursos para comprar medicinas que en realidad se necesitan más para tratar el SIDA y el VIH y para prevenir la gripe aviar. Vì thế nếu thành công, chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV/AIDS, sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm. |
Una manera de prevenir más brotes. Một phương pháp để ngăn chặn bùng dịch. |
La Organización Mundial de la Salud hizo esta observación: “Nosotros mismos nos hemos herido al creer que la ciencia, los médicos y los hospitales hallarían una curación, en vez de empezar por prevenir las mismísimas causas de la enfermedad. Tổ chức Y tế Thế giới nhận xét: “Chúng ta đã tự gây thương tích cho chính mình bởi vì tin tưởng rằng khoa học, các y sĩ và bệnh viện sẽ tìm ra phương thuốc chữa lành, thay vì trước hết ngăn ngừa bệnh tật. |
Para prevenir que las cosas escalen más lejos. Để ngăn ngừa sự việc leo thang. |
Niguno puede prevenir el paso del tiempo. Không ai có thể làm cho một khâu trong thời gian. |
Tal vez tengamos que regular la intensidad de los paseos en barco y el avistaje de ballenas para prevenir esta clase de problemas. Ta có thể cần phải điểu chỉnh mật độ của những tàu du lịch và việc xem cá voi thực sự để ngăn chặn những vấn đề này. |
Los padres pueden prevenir mucho sufrimiento si enseñan a sus hijos a posponer las relaciones románticas hasta que llegue el momento en que estén listos para el matrimonio. Cha mẹ có thể ngăn ngừa nhiều nỗi đau khổ bằng cách giảng dạy con cái mình nên trì hoãn mối quan hệ yêu đương cho đến khi chúng sẵn sàng cho hôn nhân. |
Burma está encadenada, Zimbawe es una tragedia humana, en Sudán miles de personas han muerto innecesariamente por guerras que podríamos prevenir. Miến Điện đang trong xiềng xích, Zimbabwe đang đối mặt với thảm họa con người. Ở Sudan, hàng nghìn người đã chết một cách vô ích cho những cuộc chiến tranh mà chúng ta có thể ngăn chặn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevenir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prevenir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.