prazo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prazo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prazo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prazo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kết thúc, Thời hạn, hạn, sự kết thúc, cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prazo

kết thúc

(ending)

Thời hạn

(due date)

hạn

(term)

sự kết thúc

(end)

cuối

(end)

Xem thêm ví dụ

A longo prazo, um ano mais tarde, as pessoas que obtiveram mosquiteiros gratuitos beneficiaram da possibilidade de comprar um mosquiteiro por 2 dólares.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Está nessa a longo prazo, Detetive?
Mày đang được tôi luyện hả thám tử?
Mas vou acabar dizendo que há milhões de anos, desenvolvemos três forças básicas: o desejo sexual, o amor romântico e o apego a um parceiro de longo prazo.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
Assim trouxemos de volta a inovação de ter prazos.
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn.
Servir ao Deus verdadeiro oferece oportunidades de alcançar alvos de curto e de longo prazo.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
Desde 2008 que andava à procura de programas para regressar ao trabalho, e em 2010, comecei a notar que havia a oportunidade de trabalhar a curto-prazo. quer se chamasse estágio ou não, mas sim uma experiência de estágio, como forma de os profissionais regressarem ao trabalho.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
A curto prazo, sim, mas...
Trong ngắn hạn thì đúng, nhưng...
A longo prazo, coisas como a obediência esporádica aos mandamentos, apatia ou até mesmo o cansaço podem nos tornar insensíveis aos mais notáveis sinais e milagres do evangelho.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Quando os incentivos não funcionam, quando os presidentes de empresas ignoram, a longo prazo, a saúde das suas empresas, em busca de lucros a curto prazo que irão gerar bónus astronómicos a resposta é sempre a mesma.
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
Para calcular o prazo total da entrega, você precisa especificar o tempo em separação e em trânsito, além do horário limite.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
O que seria melhor para Joice a longo prazo — conseguir as melhores notas ou gostar de aprender?
Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi?
O fato de vestirmos uma camiseta verde ou azul não faz qualquer diferença a longo prazo.
Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt.
Também podem ser atribuídos valores monetários a outros efeitos intangíveis como a reputação empresarial, o domínio de mercado ou o alinhamento de estratégia empresarial a longo prazo.
Giá trị tiền tệ cũng có thể được giao cho các hiệu ứng khác vô hình như uy tín kinh doanh, thâm nhập thị trường, hoặc liên kết chiến lược doanh nghiệp lâu dài.
Em alguns casos, como no tmpfs, a memória principal do computador (memória de acesso aleatório, RAM) é usada para criar um sistema de arquivos temporário para uso a curto prazo.
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như với tmpfs, bộ nhớ chính của máy tính (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, RAM) được sử dụng để tạo một hệ thống file tạm thời để sử dụng ngắn hạn.
Pode vir de Genebra no prazo de uma hora.
Tôi có thể lấy được trong vòng 1h từ Geneva
E se avaliarem quanto vão receber pelo capital que vocês receberam, com base no retorno a curto prazo, terão decisões de curto prazo.
Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn.
As pessoas conscienciosas atingem-no mantendo-se fiéis a prazos, a perseverar, e também a ter alguma paixão.
Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê.
Já acabaram os prazos todos, Victor.
Mọi hạn chót đã qua, Victor.
Você pretende casar com essa pessoa num prazo razoavelmente curto?
Bạn có định kết hôn với người ấy sau một khoảng thời gian hẹn hò không?
Já alguma vez sentiram que muito poucas coisas, a longo prazo, acontecem com naturalidade?
Bạn có bao giờ nghĩ rằng chỉ chút xíu thôi, lâu dài về sau, đúng thực là xảy ra một cách tự nhiên?
Não consigo fazer planos com um prazo tão longo.
Em không lên kế hoạch lâu như vậy được.
Embora no momento possa ser difícil fazer isso, a longo prazo você terá menos ansiedades.
Dù khó làm như vậy lúc đó, nhưng về sau bạn sẽ ít lo lắng hơn.
A longo prazo, vais querer alguém com quem estabilizar.
Cuối cùng thì bà sẽ muốn ai đó bà có thể nằm cuộn vào.
Mais recentemente, tentámos terapias com cães, retiros na natureza, muitas coisas que poderiam aliviar o "stress" temporariamente, mas que não eliminam realmente os sintomas da PSPT a longo prazo.
Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD.
“A longo prazo, apesar da dor, ela dá bons resultados.
Dù đau buồn nhưng về lâu về dài sẽ mang lại kết quả tốt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prazo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.