portrait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portrait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portrait trong Tiếng pháp.
Từ portrait trong Tiếng pháp có các nghĩa là chân dung, hình ảnh, mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portrait
chân dungnoun Un autre problème est qu'une ville est comme un portrait de famille. Một vấn đề khác đó là, thành phố giống như bức chân dung gia đình của ta. |
hình ảnhnoun (hình ảnh (giống lắm) ... portrait macabre d'un homme dans un état psychologique troublé. Một hình ảnh nổi bật của một người ở trong trạng thái tâm lý nguy hiểm. |
mặtnoun (thông tục) mặt) Je fiche le camp d'ici avant que Cortez me trouve et me refasse le portrait. Đi khỏi đây... trước khi Cortez tìm ra tôi và khâu mặt tôi vào quả bóng. |
Xem thêm ví dụ
Cette pièce ronde aux murs recouverts de portraits somnolents, c’était le bureau de Dumbledore. Căn phòng hình tròn này cùng với những bức chân dung ngái ngủ rõ ràng là văn phòng của cụ Dumbledore. |
De gauche à droite : Portrait du Christ, tableau de Heinrich Hofmann, publié avec l’autorisation de C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
J'essayerai, bien sûr, de faire des portraits les plus ressemblants possible. Tất nhiên, tôi sẽ gắng thử họa những chân dung giống được chừng nào hay chừng đó. |
Tu dois en avoir marre de l'entendre, mais tu es le portrait de ton père. Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu. |
On ne déchire pas un portrait de famille, même si on n'aime pas le nez de son oncle, car ce portrait vous représente. Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. |
Or, ce portrait trahit la réalité, car les Évangiles dépeignent au contraire Jésus comme un homme chaleureux et bon, un homme qui savait exprimer ses sentiments. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
La National Portrait Gallery est l'endroit réservé à la présentation des grands personnages américains, des gens extraordinaires. Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất. |
Et mon portrait? Vậy còn bức tranh của bà? |
Elles recevront personnellement un portrait divin du Maître, bien qu’il vienne le plus souvent sous la forme d’un puzzle, un morceau à la fois. Họ sẽ đích thân nhận được một sự hiểu biết thiêng liêng về Đức Thầy. Nhưng thường thì điều đó xảy đến giống như một trò chơi ráp hình—một lần một mẩu hình. |
On peint le portrait de Giulia Farnese? Giulia Farnese đang được vẽ chân dung à? |
Commencez en demandant aux enfants de relier les noms des membres de la Première Présidence et du Collège des douze, et leur portrait. Bắt đầu bằng cách yêu cầu các em so tên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ cho đúng với hình của họ. |
De gauche à droite : portrait de Dan Jones, missionnaire gallois. Từ trái: Chân dung của người truyền giáo xứ Wales tên Dan Jones. |
Sur les appareils mobiles en mode portrait, les annonces In-Article se développent pour occuper toute la largeur de l'écran de l'appareil. Trên thiết bị di động ở chế độ dọc, quảng cáo trong bài viết sẽ mở rộng để sử dụng toàn bộ chiều rộng màn hình của người dùng. |
Je ne veux plus de portrait de moi en poupée de porcelaine. Điều cuối cùng em yêu cầu là... |
Voici la première commission que j'ai jamais eu de peindre un portrait, et la gardienne est que humaine œuf poché qui a butted et m'a rebondi hors de mon héritage. Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi. |
PORTRAITS DU PASSÉ NGƯỢC DÒNG THỜI GIAN |
un portrait studio, un ange absolu, un ange absolu, aux yeux tourmentés, tourmentantes; 1 bức ảnh chân dung, hoàn toàn là thiên thần 1 thiên thần với sự đau khổ, đôi mắt đau khổ |
En faisant écrire ainsi l’histoire de ses manières d’agir envers les humains, Jéhovah a brossé un portrait exceptionnellement détaillé de sa personnalité. Bằng cách cho ghi lại những tác động của Ngài với loài người, Đức Giê-hô-va đã miêu tả cho chúng ta biết rất chi tiết về cá tính của Ngài. |
Lindsey avait pris le portrait de ma mère. Tấm ảnh chụp mẹ tôi Lindsey đã lấy đi rồi. |
Il en est ressorti un portrait de l'Amérique superbe et compliqué. Chúng tôi nhận ra hình ảnh tươi đẹp và đa dạng của người Mỹ. |
Portrait d’une femme capable Kinh Thánh miêu tả về một người vợ tài đức |
Il lui referait le portrait au cutter. Cho mấy xiên dao rọc giấy ngay. |
Sur l’autel, et au-dessous du portrait, était le coffret qui renfermait les ferrets de diamants. Trên bàn thờ, và phía dưới bức chân dung là cái tráp chứa những nút kim cương. |
Une femme a posté son portrait sur Facebook et a écrit : « Toute ma vie, dans le monde entier, les gens n'arrivaient pas à me mettre dans un groupe, un stéréotype, une case. Một người phụ nữ khác chia sẻ chân dung trên Facebook và viết, "Cả đời tôi, mọi người trên trái đất đã rất khó đặt tôi vào trong 1 nhóm một khuôn mẫu, một cái hộp. |
» Et s'il le veut bien, Cyril, pourrais-tu sourire et trouver un portrait joyeux ? Và nhân tiện, nếu tốt bụng, Cyril này, liệu anh có thể cười và tìm một bức hạnh phúc? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portrait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới portrait
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.