poivre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poivre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poivre trong Tiếng pháp.

Từ poivre trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạt tiêu, tiêu, hồ tiêu, Chi Hồ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poivre

hạt tiêu

noun

Persil, poivrons, choux et céleri
Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây.

tiêu

noun

Ajoutez un filet d’huile d’olive et du poivre noir, et garnissez avec des feuilles de basilic.
Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế.

hồ tiêu

noun

Chi Hồ tiêu

Xem thêm ví dụ

Soupe fait très bien sans - Peut- être que c'est toujours le poivre qui rend les gens à chaud trempé, reprit- elle, très content d'avoir découvert un nouveau type de règle,
Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc,
Certains aliments comme la caféine et la menthe poivrée contiennent des ingrédients qui peuvent avoir un effet relaxant sur le SIO, l'empêchant alors de faire son travail.
Các loại thực phẩm như caffeine và bạc hà có chứa các thành phần có thể gây ra sự giãn cơ thắt thực quản dưới, khiến nó mất khả năng làm việc.
Voici le Naga Jolokia ou le poivre fantôme.
Đây là Naga Jolokia còn gọi là " Tiêu MA
" Il ya certainement trop de poivre dans cette soupe! "
" Có chắc chắn tiêu quá nhiều trong súp đó! "
Que l’on songe encore aux ruses employées: on brûle du poivre rouge, on fait passer le cadavre par une autre ouverture de la tente, etc., tout cela pour empêcher “l’esprit” du mort de revenir tourmenter les vivants.
11 Rồi bạn hãy nghĩ đến những phương pháp giả dối thường được dùng—đốt ớt đỏ, khiêng xác người chết ra qua cửa khác của lều, v.v...—nhằm ngăn cản “vong linh” người chết khỏi trở về khuấy rối người sống.
Je ne suis pas fou, poivre,
Anh không điên, Pepper.
Je vais vous poivrer les yeux!
Tao sẽ xịt ớt vào chúng mày!
C'est le poivre le plus fort du monde mesuré 401,5 fois plus fort que la sauce Tabasco.
Loại tiêu cay nhất trên thế giới cay hơn tương Tabasco 401.5 lần ngay lúc này
Depuis des siècles, les marins indiens et arabes mettaient à profit leur connaissance de ces vents pour aller et venir entre l’Inde et la mer Rouge avec des cargaisons de casse, de cannelle, de nard et de poivre.
Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu.
C'est vrai, et pourtant on dit que votre grand-père, qui vendait du poivre à l'arrière d'un charriot, épousa une dame bien plus belle et d'un meilleur milieu que lui.
nàng ấy quá xinh đẹp cho một kẻ dỡ hàng xuất sắc như ông đấy. đã cưới 1 tiểu thư đẹp hơn và xuất thân từ dòng dõi cao quý hơn ông ấy.
Du poivre...
Tứ Xuyên...
Trop le mauvais vous avez dû impliquez le poivre en cela,
Thật tệ khi cậu lôi kéo cả Pepper vào chuyện này.
T'es sacrément mignon... et charmant et négligé, avec ces cheveux poivre et sel, et ce petit nez sexy.
Anh ngọt ngào một cách đáng ghét dễ thương và luộm thuộm với màu xám trên tóc. và cái mũi nhỏ đáng yêu này.
Alors, vous vous demandez peut être pourquoi est-ce que, chaque fois que nous avons des prix pétroliers élevés ou une marée noire, nous appelons ces PDGs à Washington, et on les poivre de questions en public, et nous essayons de les mettre dans l'embarras.
Vậy bạn sẽ tự hỏi là tại sao như vậy, mỗi lần chúng ta gặp phải giá dầu cao hoặc tràn dầu, chúng ta gọi ngay những vị CEO này ở Washington, và hỏi những câu rất cay cú với họ và làm họ thấy hổ thẹn trước thiên hạ.
Voyons, ipéca, moutarde, poivre.
Để coi, ta có rễ cây ipeca, mù tạt, ớt Cayenne, Còn lại cây asafoetida.
Je suis poivré, je le justifie, pour cette Un fléau mondial. -- o " à la fois votre maison - Zounds, un chien, un rat, une souris, un chat, de gratter un homme à mort! un vantard, un voyou, un méchant, qui combat par le livre d'arithmétique - Pourquoi diable vous êtes venu entre nous?
Tôi rải, tôi bảo đảm cho việc này thế giới. -- Một bệnh dịch hạch o ́cả hai viện của bạn - Zounds, một con chó, một con chuột, một con chuột, một con mèo, đầu một người đàn ông đến chết! một hay khoe khoang, một rogue, một nhân vật phản diện, chống lại các cuốn sách số học - Tại sao ma quỷ đến giữa chúng ta?
Vous auriez du poivre?
Ông chuyển tiêu cho tôi được không?
Je ne me suis jamais travaillé - Poivre de mon nom, par la manière.
Tôi đã không bao giờ làm việc bản thân mình - Pepper tên của tôi, bằng cách này.
Vent sel et poivre?
Gió có vị mặn à
Alors, vous vous demandez peut être pourquoi est- ce que, chaque fois que nous avons des prix pétroliers élevés ou une marée noire, nous appelons ces PDGs à Washington, et on les poivre de questions en public, et nous essayons de les mettre dans l'embarras.
Vậy bạn sẽ tự hỏi là tại sao như vậy, mỗi lần chúng ta gặp phải giá dầu cao hoặc tràn dầu, chúng ta gọi ngay những vị CEO này ở Washington, và hỏi những câu rất cay cú với họ và làm họ thấy hổ thẹn trước thiên hạ.
Les manifestants sont atteints par du gaz au poivre et de nombreuses personnes sont soignées sur place pour des blessures légères.
Một số "thành viên của cả hai bên đã bị xịt bằng bình xịt tiêu, và một số người được điều trị tại chỗ vì những thương tích nhẹ."
Et merci de ne pas ajouter de poivre sur mon saumon grillé.
Và làm ơn đừng cho tiêu vào món cá hồi của tôi.
Du saumon grillé sans poivre.
Cá hồi nướng không cho tiêu.
Vous devez être le célèbre Poivre Potts,
Cô hẳn là Pepper Potts nổi tiếng.
Et ça projette du gaz poivre.
Nó cũng là chai xịt phòng thân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poivre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.