pleasure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pleasure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleasure trong Tiếng Anh.
Từ pleasure trong Tiếng Anh có các nghĩa là niềm vui thích, khoái lạc, niềm vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pleasure
niềm vui thíchnoun (a state of being pleased) Those who carried out his will would find great pleasure in doing so. Những ai thực thi ý Ngài tìm thấy niềm vui thích lớn. |
khoái lạcnoun With enough foreplay and plenty of lube, it's amazing the pleasures that such double stimulation can bring. Với màn dạo đầu đầy đủ và nhiều dầu bôi trơn, đem lại khoái lạc gấp đôi. |
niềm vuiverb (broad class of mental states that humans and other animals experience as positive, enjoyable, or worth seeking) Love's pleasure is ephemeral; regret eternal. Niềm vui của tình yêu thì phu du; còn hối tiếc thì đời đời |
Xem thêm ví dụ
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Scrum, and the pleasure's all mine. Tôi là Scrum và hân hạnh. |
If savings is current pain in exchange for future pleasure, smoking is just the opposite. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Because we're mixing pleasure with business. Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc. |
Loving pleasures rather than God. —2 Timothy 3:4. Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4. |
Jehovah does not deny us this pleasure, but realistically we know that such activities do not in themselves help us to store up any spiritual treasures in heaven. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
(1 John 2:17) Any pleasure derived from it would be temporary at best. (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) The video begins with Mraz in a bank, waiting in line to deposit the coins in his piggy bank. "You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) Mraz vào ngân hàng và gặp một cô gái đang làm việc ở đây. |
I will not budge for no man's pleasure, I. Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I. |
No matter what is depicted or from what point of view, the overarching presumption is that it is there for our amusement and pleasure.” Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
To what do I owe this pleasure? Tôi có thể giúp gì đây? |
It's been a pleasure driving you Mrs. Thật vinh hạnh khi được đưa đón bà. |
(Genesis 2:8, footnote) This park evidently occupied a portion of the region called Eden, which means “Pleasure.” (Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”. |
It's my pleasure. Rất hân hạnh. |
They became the patron of actors and of prostitutes, since their shrines were often found near the pleasure quarters where these individuals lived. Họ trở thành người bảo trợ của diễn viên và kỹ nữ, từ khi những đền thờ của họ thường nằm gần những khu giải trí mà những người làm nghề này cư ngụ. |
But first, I want the pleasure of killing you. Nhưng trước hết tao vui để giết mày. |
You've given me much pleasure, Domino. Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino. |
It's business, not pleasure. Đấy là công việc, chứ không phải ý muốn. |
As the rescued pioneers began to arrive in Salt Lake City, Lucy wrote, “I never took more ... pleasure in any labor I ever performed in my life, such a unanimity of feeling prevailed. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
“I will plunge into pleasures and enjoy myself,” he said. Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!” |
So, this session's supposed to be about pure pleasure but glamour's really partly about meaning. Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa. |
Parents should listen carefully to “Parents Who Find Pleasure in Their Children.” Các bậc cha mẹ nên cẩn thận lắng nghe bài “Cha mẹ thấy vui thích nơi con cái”. |
In what ways can study bring us great pleasure? Học hỏi mang lại nhiều thích thú cho chúng ta qua những cách nào? |
It's my pleasure. Có gì đâu. |
When you clean your ear with a Q- tip, where do you feel pleasure? Khi ngoáy tai với tăm bông, thì khoái cảm ở đâu? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleasure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pleasure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.