planificación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planificación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planificación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ planificación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoạch định, kế hoạch, thiết kế, sự chuẩn bị, lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planificación
hoạch định(planning) |
kế hoạch(design) |
thiết kế(design) |
sự chuẩn bị(provision) |
lịch biểu
|
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, si cuentan con tu permiso, una app de edición de películas puede editar tu video y subirlo a tu canal de YouTube o una app de planificación de eventos puede crear reuniones en tu Calendario de Google. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Se necesita buena planificación y esfuerzo para obtener el máximo provecho del tiempo que dedicamos al servicio del campo. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Con un poco de planificación, también hallaremos el tiempo para analizar la información del Estudio de Libro de Congregación y el Estudio de La Atalaya. Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh. |
Para volar sobre vastos océanos, cruzar extensos desiertos e ir de un continente a otro, se debe realizar una planificación cuidadosa con el fin de llegar a destino a salvo. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
Torre regresó a Estados Unidos en 1968 para completar su posgrado sobre aplicaciones del ordenador a la arquitectura en la Facultad de Arquitectura y Planificación de la Universidad de Columbia en Nueva York. Torre trở về Mỹ vào năm 1968 để hoàn thành công việc sau đại học về các ứng dụng máy tính cho kiến trúc tại Trường Kiến trúc và Quy hoạch của Đại học Columbia. |
Como pueden ver, estas obras son sobre planificación familiar, elección de acuerdo con la ley y propaganda institucional de la Asamblea Popular. Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội. |
La planificación de personal será más importante que la financiera. Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính. |
Pero la gente de Oxford se preparó para una Alemania democrática y se comprometió a la planificación. Nhưng người Anh đã chuẩn bị cho một nước Đức dân chủ và đã lên kế hoạch. |
Para el verano de 1941, después de muchos meses de planificación y oración, Marion y yo habíamos ahorrado algún dinero y compramos un remolque de cinco metros y medio de largo, en el que podía vivir nuestra familia. Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó. |
También es conocido por ser el inventor del "taller del futuro", que era un método para la innovación social en el cual participaban aquellos preocupados por la planificación de un futuro visionario "desde abajo". Ông cũng nổi tiếng là người phát minh ra future workshop (hội thảo về tương lai), một phương pháp để canh tân xã hội, bằng sự tham gia việc kế hoạch hóa tương lai "từ bên dưới" có tầm nhìn xa trông rộng. |
Aunque la planificación familiar y el control de natalidad se introdujo en la década de 1960, la tasa de natalidad baja fue más que compensada por el aumento de la migración de las provincias, que la expansión económica aceleró. Mặc dù kế hoạch hoá gia đình và kiểm soát sinh đẻ đã được giới thiệu vào những năm 1960, tỷ lệ sinh thấp hơn đã được bù đắp bằng sự gia tăng di cư từ các tỉnh khi việc mở rộng kinh tế tăng nhanh. |
Según Don Henry Fayol, dicho proceso está compuesto por funciones básicas: planificación, organización, dirección, coordinación, control. Công việc quản lý bao gồm 5 nhiệm vụ (theo Henry Fayol): xây dựng kế hoạch, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm soát. |
Es verdad que ahorrar energía da más trabajo y exige planificación, pero trae muchos beneficios. Đúng là việc tiết kiệm năng lượng có thể đòi hỏi phải nỗ lực và sắp xếp trước, nhưng hãy nghĩ đến các lợi ích. |
planificación URBANA Chúng ta đang nói về bọn trẻ. |
En el editor de niveles del juego, el diseñador tiene acceso a cuatro niveles de dificultad de la IA: «Fácil», «Medio», «Difícil» y «Loco», cada uno con ajustes en las diferentes unidades y tecnologías de las facciones de la IA y la extensión de la planificación táctica y estratégica de la IA. La campaña para un solo jugador consta de treinta misiones, divididas en diez para cada raza. Trong trình biên tập cung cấp cho trò chơi, một nhà thiết kế có quyền truy cập đến 4 mức độ AI khó khăn: "dễ dàng", "trung bình", "khó" và "mất trí", mỗi thiết lập khác nhau trong các đơn vị và công nghệ cho phép AI lên kế hoạch chiến lược và chiến thuật này . |
Pero ¿no se habrían reducido sus efectos sobre la ciudad de Nueva Orleans y sus habitantes con una mejor previsión y planificación? Đành rằng không ai có thể ngăn được nó, nhưng nếu dự đoán trước các tình huống và có phương án đối phó thì đã có thể giảm thiểu những thiệt hại về người và của. |
El aeródromo recibió su nombre en honor de Doña Grace K. Morrison quien fue una participante fundamental en la planificación y organización del campo de vuelos. Sân bay Morrison có tên trong theo cô Grace K. Morrison, một thành viên quan trọng trong quy hoạch và tổ chức của sân bay. |
Posteriormente retornó a las Naciones Unidas como asistente del secretario general en tres etapas distintas: como coordinador de Recursos Humanos y Seguridad entre 1987 y 1990, como controlador del Programa de Planificación y Finanzas entre 1990 y 1991 y como coordinador de las Operaciones de las Fuerzas de Paz de la ONU entre marzo de 1993 y febrero de 1994. Sau đó, ông trở lại Liên Hiệp Quốc đảm trách chức vụ Phụ tá Tổng Thư ký chuyên trách các lĩnh vực quản lý nhân lực và phối hợp an ninh từ 1987 đến 1990; Hoạch định chương trình, ngân quỹ và tài chính từ 1990 đến 1992; và phụ trách các chiến dịch gìn giữ hoà bình từ tháng 3 năm 1993 đến tháng 2 năm 1994. |
Con la dedicación del Templo de Tegucigalpa, Honduras, en marzo, la Iglesia ya tiene 141 templos con otros 29 en construcción o en proceso de planificación. Với lễ cung hiến Đền Thờ Tegucigalpa Honduras vào tháng Ba, chúng ta hiện có 141 đền thờ trong Giáo Hội, với thêm 29 ngôi đền thờ khác đang được xây cất hoặc trong giai đoạn hoạch định. |
Mala planificación. Kế hoạch tồi. |
El planeamiento de estado consiste en la planificación para la disposición de los activos de uno después de la muerte. Lập kế hoạch bất động sản bao gồm việc lên kế hoạch cho việc định đoạt tài sản của một người sau khi chết. |
Años de planificación, perdidos. Vậy kế hoạch bao nhiêu năm nay đổ sông đổ bể. |
En el momento en que aceptó su llamamiento, estaba trabajando como ayudante del rector de la Universidad Brigham Young, supervisando la planificación y la evaluación. Vào lúc nhận được sự kêu gọi, ông đang làm việc với tư cách là phụ tá chủ tịch tại trường Brigham Young University với trách nhiệm đặt kế hoạch và đánh giá. |
En algunos idiomas, se le dio el nombre al mes de enero en su honor, porque el comienzo del año era un tiempo de reflexión y de planificación. Một số ngôn ngữ đặt tên tháng Giêng theo tên ông vì đầu năm là một thời gian để ngẫm nghĩ cũng như hoạch định. |
Ese tipo de trabajo requiere preparación, planificación. Đây là công việc cần sự chuẩn bị và lên kế hoạch kĩ càng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planificación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới planificación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.