貧富差距 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 貧富差距 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 貧富差距 trong Tiếng Trung.
Từ 貧富差距 trong Tiếng Trung có nghĩa là Bất bình đẳng kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 貧富差距
Bất bình đẳng kinh tế
|
Xem thêm ví dụ
不幸的是,重心並沒有 如你所預期的 被放在杜絕貧窮上, 政府選擇的策略,著重在消滅窮人。 Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo. |
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝奪就業機會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。 Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước. |
这份报章还指出,“到了2020年,适婚男子的人数将比适婚女子多出大约三千万”,而这个巨大的差距将会“影响社会的安定”。 Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”. |
所以如果想仅凭变得更富 就到达全球目标是不可行的了。 Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn |
就 像 这幅 《 富春山 居图 》 的 真迹 一样 Như bức Phú Xuân Sơn Cư này |
由於貧窮是對個人自由的威脅,自由主義者試圖在個人責任與共同體責任間尋找一個平衡點。 Do sự đói nghèo là mối đe dọa đối với tự do cá nhân, chủ nghĩa tự do tìm kiếm một sự cân bằng giữa trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm cộng đồng. |
他岂不是十分赏识非比、百基拉、土非拿和土富撒,将最后提及的两位妇女称为“在主里劳苦的”吗?( Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
打开富媒体搜索结果测试 MỞ KIỂM TRA KẾT QUẢ NHIỀU ĐỊNH DẠNG |
根據《富比士》表示,他們普遍收到三種答覆──有些人試圖抬高自身財富、有些人配合調查但不告知細節,還有一些是拒絕回答任何問題。 Theo Forbes, họ nhận được ba luồng phản hồi – một số người cố gắng thổi phồng sự giàu có của họ, những người khác hợp tác nhưng bỏ qua một số chi tiết và một số từ chối trả lời bất kỳ câu hỏi nào. |
圣经的启示录以极富象征性的文字写成,它把魔鬼描述为“一条火红色的大龙”。( Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”. |
一些荷蘭最繁榮和最貧窮的街區都可以在海牙找到。 Một số khu vực thịnh vượng nhất và một số khu phố nghèo nhất của Hà Lan có thể được tìm thấy ở The Hague. |
沒用 ? 他光 吹 富魯格號 就 登上 排行 前十名 Ông ấy đứng đầu bảng xếp hạng top 10 hit với một cây kèn flugelhorn. |
我們 可以 從坎 登城 雇些 人 挖 ( Camden Town 時為 倫敦 貧民區 ) Nếu chúng ta vào công khai thì sao nhỉ? |
他劝吁年轻的提摩太说:“你要吩咐......富有的人:......不要寄望无定的财富,只要寄望丰丰富富地把一切供给我们享受的上帝;又要吩咐他们行善,在优良的作为上富足,......为自己的未来稳妥地积成美好的根基,就像积聚珍宝,好叫他们能稳固地持定真正的生命。”——提摩太前书6:17-19。 Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19. |
1 保罗用上述的话描述杜菲拿和杜富莎,她们是罗马会众里两位辛勤工作的姊妹。 1 Phao-lô miêu tả Try-phe-nơ và Try-phô-sơ bằng những lời lẽ trên, là hai chị làm việc đắc lực trong hội thánh ở Rô-ma. |
大流士——一位富公平感的君王 Đa-ri-út—Một vì Vua có ý thức về công lý |
曹爽犹豫了一夜,最後認為投降雖然會失去政治權力,但以侯爵的身份應仍能享受榮華富貴;於是放棄抵抗,而請皇帝罷免自己,並向司馬懿認罪。 Tào Sảng do dự một đêm, sau cùng cho rằng dù đầu hàng sẽ mất đi chính trị quyền lực, nhưng lấy hầu tước thân phận vẫn có thể hưởng thụ vinh hoa phú quý; thế là từ bỏ chống cự, mà mời Hoàng đế bãi miễn mình, cũng hướng Tư Mã Ý nhận tội. |
這種改變可以富兰克林·德拉诺·罗斯福所提出的四大自由為例,其中“言論自由”和“信仰自由”兩條為限制政府侵犯個人的消極自由,但其他兩條卻是積極自由—第三條“免於貧困的自由”(意即,政府對國內和國外施以援助)和第四條“免於恐懼的自由”(意即,施行國際主義的政策以強加他國遵守和平)。 Thay đổi này được ra bởi chính sách bốn tự do của Franklin Roosevelt, mà hai là tiêu cực tức là hạn chế chính phủ can thiệp vào "tự do ngôn luận" và "tự do tôn giáo," và hai là tích cực, tức tuyên bố "tự do mong muốn ", tức là việc chính phủ cấp hỗ trợ trong nước và viện trợ quốc tế, và "tự do khỏi sợ hãi ", tức là chính sách can thiệp quốc tế để giữ gìn hòa bình giữa các nước. |
富玩家:这些椒盐卷饼有什么猫腻么? Người chơi giàu: Mấy chiếc bánh này có phải là bịp không nhỉ? |
富玩家:我爱椒盐卷饼。 Người chơi giàu: Tôi thích bánh quy xoắn. |
这就是富人的住宅区。 Đây là khu vực của người giàu. |
晚年時,國會被迫討論奴隸制問題,富蘭克林發文數篇強調廢奴和黑人融入社會的重要性。 Trong những năm cuối đời, khi Đại hội bị buộc phải giải quyết những vấn đề về nô lệ, Franklin đã viết nhiều bài luận cố sức thuyết phục độc giả về tầm quan trọng của việc bãi bỏ chế độ nô lệ và sự hội nhập của người Phi vào xã hội Mỹ. |
此测试目前仅支持以下富媒体搜索结果类型: Công cụ kiểm tra này hiện chỉ hỗ trợ các loại kết quả nhiều định dạng sau đây: |
她说:“我们什么都有,而且富富有余。 可是爸爸总是到处跑,很少在家。 Em ấy nói: “Chúng tôi có dư dật mọi thứ, nhưng cha tôi không bao giờ ở nhà vì luôn đi công tác. |
我很感谢有许多个星期天,能在犹他州满地富教导执事定额组,以及在爱达荷州教导主日学。 Tôi biết ơn về nhiều ngày Chủ Nhật khi tôi giảng dạy cho một nhóm túc số thầy trợ tế ở Bountiful, Utah, cũng như cho một lớp học Trường Chủ Nhật ở Idaho. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 貧富差距 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.