皮包 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 皮包 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 皮包 trong Tiếng Trung.

Từ 皮包 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bị cầm tay, túi xách tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 皮包

bị cầm tay

noun

túi xách tay

noun

Xem thêm ví dụ

可警察一进来,就刚好把公文皮包放在杂志上面,然后才进行搜查。
Viên cảnh sát bước vào, đặt cái cặp ngay trên cuốn Tháp Canh và bắt đầu lục soát.
皮包 仍 在家 裡
Cái túi xách vẫn còn ở nhà.
分发《王国消息》36号时,也许不带传道皮包反而会好一点。
Không đem theo cặp xách khi phân phát tờ Tin Tức Nước Trời số 36 có lẽ lợi hơn.
她从皮包里拿出二十块钱给他
Thế là cô ta lấy ví ra và rút 20 đô đưa cho chàng nghệ sĩ.
看起来 皮包骨头 的 样子 。
Trông anh ốm quá.
我 太太 也 有 個 皮包 跟 你 那個 一模 一樣
Và vợ tôi cũng có một cái túi xách y hệt của cô.
这 就 叫 " 皮包骨头 " 。
Đây là một Túi Xương.
搜查过后没有发现,就一手拿起皮包离去了!
Không tìm thấy gì, ông ta xách cặp ra về!
必带的物品包括:一根用来自卫的手杖(1)、被褥(2)、钱囊(3)、一双额外的凉鞋(4)、一袋食物(5)、替换的衣服(6)、一个可摺叠的皮制水桶(在路上见到水井就可以用来打水)(7)、盛水的皮袋(8),还有用来放个人物品的大皮包(9),等等。
Một số thứ cần thiết như gậy để tự vệ (1), túi ngủ (2), túi tiền (3), đôi xăng đan dự trữ (4), túi thực phẩm (5), bộ quần áo để thay (6), gầu múc nước bằng da thuộc để lấy nước dọc đường (7), bầu nước (8), và một túi to bằng da để chứa vật dụng cá nhân (9).
從 她 皮包 拿出 來 了
Lấy từ túi bà ta đấy.
尸体 的 名字 , 不是 叫 " 皮包骨头 " 就 叫 " 恶臭 " 。
Khi chúng tôi tìm thấy một cái xác, hoặc nó là Túi Xương hoặc là Túi Giun.
你 的 皮包 他 走 了
Nó đi rồi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 皮包 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.