pera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lê, cằm, quả lê, trái lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pera

noun (Fruta del peral.)

Esas manzanas y peras tan increíbles de Cézanne.
Những trái và táo tuyệt vời của Cezanne.

cằm

noun

quả lê

noun

¿Tienes idea de cómo sabe una pera?
Anh không biết vị quả lê như thế nào à?

trái lê

noun

Esas manzanas y peras tan increíbles de Cézanne.
Những trái lê và táo tuyệt vời của Cezanne.

Xem thêm ví dụ

¿Tienes idea de cómo sabe una pera?
Anh không biết vị quả lê như thế nào à?
¿Quizás un aguardiente de pera kosher?
Có lẽ là một ít rượu ít cồn?
Quizá el océano te llevó a ellos... porque vio a alguien que valía la pera salvar.
Có thể đại dương mang ông cho họ. Vì nó nhận ra ai đó xứng đáng được cứu.
¿Pera de boxeo?
đấm bao cát à?
¿Qué pasó con la pera?
Thế còn bao đấm thì sao?
Nací en 1927 en Uruguay, un pequeño país con forma de pera entre la Argentina y Brasil que cuenta con kilómetros y kilómetros de hermosos paisajes a lo largo de la costa atlántica.
Tôi sinh năm 1927 tại Uruguay, một xứ nhỏ hình quả lê nằm giữa Argentina và Brazil, có phong cảnh tuyệt đẹp trải dài nhiều cây số dọc Bờ Biển Đại Tây Dương.
PENSEMOS en nuestra fruta favorita: el melocotón, la pera, el mango o cualquier otra.
HÃY tưởng tượng trong trí hình ảnh trái cây bạn ưa thích nhất: đào, , xoài hoặc quả khác.
Me educaron pera juzgar a la gente, con base en indicadores arbitrarios, como su raza o su religión.
Tôi được dạy để phán xét người khác dựa trên những tiêu chí độc đoán, như chủng tộc hoặc tôn giáo.
El mar tiene forma de pera y mide unos 20 kilómetros de largo por unos 12 kilómetros de ancho en su punto de mayor anchura.
Biển hình trái lê, dài 20 cây số và chỗ rộng nhất của bề ngang biển là 12 cây số.
" Eneas Silvio, " dicen, " después de dar una explicación muy circunstancial de un impugnada con gran obstinación por una especie de grandes y pequeños en el tronco de una pera árbol ", añade que " esta acción se libró en el pontificado de Eugenio IV, en la presencia de Pistoriensis Nicholas, un eminente jurista, que contó toda la historia de la batalla con la mayor la fidelidad. "
" Aeneas Sylvius, nói rằng họ ", sau khi đưa ra một tài khoản rất tình huống của một tranh cãi với obstinacy tuyệt vời của một loài lớn và nhỏ trên thân cây của một quả lê cây ", cho biết thêm rằng " hành động chiến đấu trong các triều đại giáo hoàng của Eugenius thứ tư, sự hiện diện của Nicholas Pistoriensis, một luật sư nổi tiếng, những người liên quan đến toàn bộ lịch sử của trận đánh lớn nhất trung thực. "
Pera, si lo piensas, es genial.
Nhưng, nếu cậu nghĩ thoáng ra, đây là 1 điều gì đó rất thuần túy.
Niño: Mmmm, una pera.
Học sinh: Ờ, trái lê.
Ahora no es una regla óptima porque se puede ejecutar en una pera verde y eso pera verde podría ser algo ¿te gusta pero si usted ha sido evitar cosas verdes, podrá decidir, bien no quiere para arriesgarlo.
Nhưng nó không phải là một nguyên tắc tối ưu vì bạn có thể bắt gặp một quả lê màu xanh và xanh có thể là thứ mà bạn rất thích nhưng do bạn tránh ăn những thứ màu xanh, bạn có thể quyết định sẽ không mạo hiểm ăn trái lê đó.
Eres una pera dulce.
Một trái lê ngon.
Una pera de obsequio para mi dama.
Món quà của cây , thưa công nương!
A ella le gustaba beber brandy de pera.
Bà rất thích uống rượu .
Quizás había crecido como un niño pobre, en una granja y sin educación, pera esa no era su verdadera identidad.
Ông có thể đã lớn lên là một thiếu niên nghèo, không có học thức, nhưng đó không phải là con người thật sự của ông.
Degas solía distinguir entre traseros con forma de pera y de manzana.
Degas [ nhà điêu khắc người Pháp ] đã cố gắng phân biệt giữa hình quả táo với hình quả lê
Puede parar de darle a la pera.
Giờ cô dừng lại được chưa?
Tengo una pera de boxeo en la casa.
Tôi có bao cát ở nhà rồi.
Volvamos al ejemplo utilizado en clase sobre diferentes tipos de alimento, como manzana, pera, pastel, tarta, ese tipo de cosas.
là dự đoán. Nào, giờ hãy trở lại ví về các loại thực phẩm khác nhau như là
Bueno, sabe a pera.
Ừ thì, vị nó như là quả lê.
Encuentra a la pera y sácala.
Tìm con chó cái và hãy đưa cô ta ra ngoài.
Una de ellas es, ¿cómo puede una pequeña molécula tan simple como esta crear una percepción en el cerebro que es tan clara como una pera o un plátano?
Ở đây có hai câu hỏi thú vị: Câu thứ nhất, làm thế nào một phân tử nhỏ bé lại tạo ra nhận thức rõ ràng đến thế trong não về quả lê hay chuối?
Tiene forma de pera.
Của bà ấy là hình quả lê.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.