pepinillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pepinillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pepinillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pepinillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dưa leo, dưa chuột, cây dưa chuột, dưa muối, Ướp muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pepinillo

dưa leo

dưa chuột

cây dưa chuột

dưa muối

(pickle)

Ướp muối

(pickle)

Xem thêm ví dụ

Tu tía me dio unos pepinillos, guárdalos.
Cô con có cho ít dưa chua.
¿Qué tal un pepinillo?
Dưa muối không?
Chupa el pepinillo, nena
Hãy liếm dưa chuột muối đi em
Sin pepinillos, y ya está frío.
Không có rau giầm và nó lạnh ngắt rồi.
¿se parece a una pepinillo, una salchicha o a un juguete sexual?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
El rascacielos más reciente de Londres, ¿se parece a una pepinillo, una salchicha o a un juguete sexual?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
¿Es un sándwich de pepinillos?
Có phải đó là sandwich dưa chua không?
Sin pepinillos.
Không rau dầm.
este es el peor pepinillo que he tenido.
Đó là trái dưa chua dở nhất Tôi từng nếm.
Los primeros pasos para transformar un pepino en un pepinillo es prepararlo y limpiarlo.
Các giai đoạn đầu tiên trong tiến trình biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua là chuẩn bị và rửa sạch.
Toma un pepinillo.
Ăn dưa muối đi.
Espera, ¿comiste pescado con pepinillos?
tối nay em ăn cá dầm giấm à?
Como la mostaza y los pepinillos.
Giống như là, mù tạt và dưa chua.
Creo que me quedo con el pepinillo.
Tôi ăn dưa muối thôi được rồi.
Darle pepinillos es como darme ensalada.
Cho cô ấy ăn dưa chua cũng như cho tớ ăn salad vậy.
Se llena el frasco con los pepinillos, éstos se cubren con salmuera hirviendo y se procesan en un recipiente para calentar al baño María.
Dưa chua được chất vào lọ đậy kín, đổ ngập nước muối đun sôi, và chế biến trong một cái nồi chứa đầy nước sôi.
El reconocimiento parecía ir solo a los que dan prioridad a formas novedosos y esculturales como cintas, o... ¿pepinillos?
Sự công nhận dường như đến với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc, như ruy băng, hay... dưa muối?
¿Tienes pepinillos?
Có đưa chuột không?
No quiero un pepinillo.
Tôi không muốn ăn dưa muối.
De pepinillos.
Phòng của con làm bằng gì?
Y sus pepinillos.
Thêm một phần dưa chua.
Cogí un frasco extra de los chicos de los pepinillos.
Tôi có mua thêm 1 hũ ở Pickle Guys.
Si se sigue este procedimiento adecuadamente, los pepinillos se pueden almacenar y disfrutar por largo tiempo.
Khi thủ tục này được tuân theo một cách thích đáng thì dưa chua có thể được tích trữ và để dành ăn trong một thời gian dài.
Sí, sin pepinillos.
Ừ, không có dưa chua nhé.
Esta mañana me gustaría hablar de las lecciones espirituales que aprendemos del proceso mediante el cual un pepino se convierte en un pepinillo encurtido.
Buổi sáng hôm nay, tôi muốn thảo luận một số bài học thuộc linh mà chúng ta có thể học được từ tiến trình mà qua đó một quả dưa leo trở thành dưa chua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pepinillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.