peixinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peixinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peixinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ peixinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lồn, cá bột, cá, đồ bỏ, Cá con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peixinho
lồn
|
cá bột
|
cá(fishy) |
đồ bỏ
|
Cá con
|
Xem thêm ví dụ
Posso te contar sobre quando eu tinha 5 anos e meu peixinho dourado morreu. Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi. |
Um dia depois de ter milagrosamente alimentado 5 mil pessoas na Galileia com apenas “cinco pães de cevada e dois peixinhos”,1 Jesus falou novamente às pessoas em Cafarnaum. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
Então se deu conta de que tinha desejo de urinar, e que estava adiando até que acabasse de armar o peixinho. Lập tức ngài lại thấy mình buồn đái, rồi ngài cố nhịn cho đến khi làm xong con cá vàng. |
Uma das coisas que também fizemos foi diversificar as espécies que servimos, peixinhos- de- prata, anchovas, cavala, sardinhas eram pouco vulgares. Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. |
Boca de peixinho! Em bé miệng cá! |
Aí estão eles, esses peixinhos todos. Bọn chúng đây rồi. |
Isto é uma rã que está a tentar copular com um peixinho vermelho. Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng. |
Saiam, peixinhos. Lên đi, lũ cá. |
Disseram: “Sete, e alguns peixinhos.” Họ thưa: “Bảy cái, cùng vài con cá nhỏ”. |
Uma das coisas que também fizemos foi diversificar as espécies que servimos, peixinhos-de-prata, anchovas, cavala, sardinhas eram pouco vulgares. Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. |
A tua família é um peixinho dourado. Gia đình theo kiểu mày là có một con cá vàng. |
Peixinhos dourados! Đúng là cá vàng! |
A dieta do peixinho dourado. Chế độ ăn kiêng toàn cá vàng. |
O que nós - Betty Rapacholi, minha aluna, e eu - fizemos foi dar aos bebés dois pratos de comida: um prato com brócolos crus e um com bolachas deliciosas em forma de peixinho. Những điều chúng tôi làm -- Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi -- thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn. |
Emilio era o seu peixinho dourado. Emilio là 1 con cá vàng. |
Peixinho. Con cá vàng. |
Sim, peixinhos que aprenderam a andar e falar, mas que ainda têm muito que aprender sobre quem somos e de onde viemos. Một người biết đi, biết nói, nhưng vẫn cần học thêm rất nhiều, về ta là ai và ta từ đâu tới. |
Ela é creditada por influenciar os jardins dos palácios de Het Loo e Hampton Court, por popularizar a porcelana azul e branca e por manter peixinhos-dourados como animais de estimação. Bà được cho là có ảnh hưởng đến thiết kế sân vườn tại Het Loo và Cung điện Hampton Court, và với trào lưu công cộng đồ sứ xanh và trắng và phong trào xem cá vàng như là vật nuôi. |
Depois de Jesus ter alimentado milagrosamente alguns milhares de pessoas com uns poucos pães e dois peixinhos, homens judeus queriam apoderar-se dele e fazê-lo um rei político. Sau khi Giê-su dùng phép lạ cung cấp đồ ăn cho nhiều ngàn người bằng vài ổ bánh và hai con cá nhỏ, những người đàn ông Do Thái muốn bắt ngài lại và tôn ngài làm vua. |
Numa outra ocasião, com sete pães e alguns peixinhos, alimentou 4 mil pessoas. Trong trường hợp thứ nhất, ngài đã dùng năm ổ bánh mì và hai con cá, và trường hợp sau ngài dùng bảy ổ bánh mì và một vài con cá nhỏ. |
Talvez ainda seja melhor pensar em nós como peixinhos fora d'água. Có thể vẫn là tốt hơn nếu coi ta là một chú cá rời nước. |
— Só temos cinco pães e dois peixinhos. Anh-rê đáp: ‘Thưa, năm cái bánh và hai con cá. |
" Se você deve escrever uma fábula de peixinhos, você poderia fazê- los falar como grande wales " -. " Nếu bạn nên viết một câu chuyện ngụ ngôn cho con cá nhỏ, bạn sẽ làm cho họ nói chuyện như wales tuyệt vời " -. |
Simplesmente empilho-o, mantenho-o seco, uso insecticida por causa dos peixinhos de prata... Tôi chỉ chất đống, giữ khô, phun thuốc chống mối mọt. |
No Vale da Morte há quatro espécies de um incrível peixinho conhecido como barrigudinho. Tại Thung Lũng Chết có bốn loại thuộc một giống cá nhỏ và kỳ lạ mà người ta gọi là cá pupfish của sa mạc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peixinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới peixinho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.