PCR trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ PCR trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PCR trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ PCR trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là PCR. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ PCR

PCR

(polymerase chain reaction)

Xem thêm ví dụ

¿Me hiciste un PCR sin que te lo autorice?
Anh làm khuếch đại gen mà không có sự cho phép của tôi.
Revisé la cinética de crecimiento celular quería ver si el Dyad las etiquetó como a los clones así que hice una PCR.
Cosima kêu tôi kiểm tra tiến độ lớn của tế bào gốc, nhưng tôi muốn biết DYAD có đánh dấu chúng như đánh dấu nhân bản không, nên đã cho chạy phản ứng khuếch đại gien.
Lo hemos estado haciendo desde que comenzamos PCR y sintetizamos pequeñas cadenas de ADN.
Chúng ta đang tiến hành công việc đó kể từ khi bắt đầu PCR và tổng hợp các sợi nhỏ của DNA.
En 1937 ingresó en el Partido Comunista Rumano (PCR), donde conoció a Nicolae Ceaușescu en 1939.
Cô gia nhập Đảng Cộng sản Romania năm 1939 và gặp Nicolae Ceauşescu, 21 tuổi.
Necesito todas estas pruebas y una PCR de esta muestra.
Tôi cần làm các xét nghiệm sau, và cả khuếch đại gen trên mẫu máu này.
En Checoslovaquia, el Partido Comunista de Checoslovaquia asumió el control sobre el Gobierno de Checoslováquia en el Golpe de Estado de Checoslováquia de 1948 En las Elecciones Generales de Rumanía, de 1946, el Partido Comunista Rumano (PCR) utilizó tácticas intimidatorias y fraude electoral para obtener el 80% de los votos, y acto seguido, eliminado el rol de los partidos centristas, resultó que para 1948, la mayoría de los políticos no-Comunistas fueron ejecutados, exiliados o encarcelados.
Trong cuộc tổng tuyển cử Romania năm 1946, Đảng Cộng sản Romania (PCR) đã sử dụng những chiến dịch đe doạ trên diện rộng và gian lận bầu cử để có được 80% phiếu, và sau đó, loại bỏ vai trò của các đảng trung dung và buộc họ phải sáp nhập, kết quả là tới năm 1948, hầu hết các chính trị gia không cộng sản hoặc đã bị hành quyết, hoặc đã bị trục xuất hay bỏ tù.
Esta es una máquina de PCR.
Đây là máy PCR.
El problema puede resolverse usando PCR touchdown.
Vấn đề có thể được giải quyết bằng phương pháp touchdown PCR.
La técnica de la PCR fue patentada por Cetus Corporation, donde Mullis trabajaba cuando inventó la técnica en 1983.
Kỹ thuật PCR được cấp bằng sáng chế cho Certus Corporation, nơi Mullis làm việc khi phát minh ra kỹ thuật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PCR trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.